Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Volzhsky, tỉnh Volgograd”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Sửa lv:Volžska
RedBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm vep:Volžskii
Dòng 116: Dòng 116:
[[tl:Volzhsky, Volgograd Oblast]]
[[tl:Volzhsky, Volgograd Oblast]]
[[uk:Волзький]]
[[uk:Волзький]]
[[vep:Volžskii]]
[[war:Volzhsky, Volgograd Oblast]]
[[war:Volzhsky, Volgograd Oblast]]
[[diq:Volzhsky, Volgograd Oblast]]
[[diq:Volzhsky, Volgograd Oblast]]

Phiên bản lúc 16:31, ngày 12 tháng 6 năm 2012

Volzhsky
Волжский
—  City  —
Đại lộ Lenin
Đại lộ Lenin

Hiệu kỳ

Huy hiệu
Vị trí của Volzhsky
Map
Volzhsky trên bản đồ Nga
Volzhsky
Volzhsky
Vị trí của Volzhsky
Quốc giaNga
Chủ thể liên bangVolgograd
Thành lập1951[1]
Chính quyền
 • Thành phầnCity Duma
 • HeadMarina Afanasyeva
Diện tích
 • Tổng cộng150 km2 (60 mi2)
Độ cao20 m (70 ft)
Dân số (Điều tra 2010)[2]
 • Tổng cộng314.436
 • Ước tính (2018)[3]325.224 (+3,4%)
 • Thứ hạng58th năm 2010
 • Mật độ2,100/km2 (5,400/mi2)
Múi giờGiờ Moskva Sửa đổi tại Wikidata[4] (UTC+3)
Mã bưu chính[5]404100..404133
Mã điện thoại+7 8443[6][7]
Thành phố kết nghĩaCollegno, Olomouc, Shaker Heights, Cleveland Heights, Liên Vân Cảng sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaCollegno, Olomouc, Shaker Heights, Cleveland Heights, Liên Vân CảngSửa đổi tại Wikidata
OKTMO18710000001
Trang webadmvol.vlz.ru

Volzhsky (tiếng Nga: Во́лжский) là một thành phố Nga. Thành phố này thuộc chủ thể Volgograd Oblast, , bên bờ đông sông Volga và nhánh của nó là sông Akhtuba, 20 kilômét (12 mi) về phía đông bắc Volgograd.. Thành phố có dân số 313.169 người (theo điều tra dân số năm 2002. Đây là thành phố lớn thứ 60 của Nga theo dân số năm 2002. Dân số: 314,436 (Điều tra dân số 2010);[2] 313,169 (Điều tra dân số 2002);[8] 268,842 (Điều tra dân số năm 1989).[9]

Tham khảo

  1. ^ http://www.britannica.com/EBchecked/topic/632687/Volzhsky
  2. ^ a b Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (2011). “Всероссийская перепись населения 2010 года. Том 1” [2010 All-Russian Population Census, vol. 1]. Всероссийская перепись населения 2010 года [Kết quả sơ bộ Điều tra dân số toàn Nga năm 2010] (bằng tiếng Nga). Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga.
  3. ^ “26. Численность постоянного населения Российской Федерации по муниципальным образованиям на 1 января 2018 года”. Truy cập 23 tháng 1 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  4. ^ “Об исчислении времени”. Официальный интернет-портал правовой информации (bằng tiếng Nga). 3 tháng 6 năm 2011. Truy cập 19 tháng 1 năm 2019.
  5. ^ http://index.spravki.net/34/000002000.html Accessed 2011Oct31
  6. ^ http://www.megaross.ru/freebies/phonecode-ru.html
  7. ^ http://www.hella.ru/code/city/volgograd_code.htm
  8. ^ Cục Thống kê Quốc gia Liên bang Nga (21 tháng 5 năm 2004). “Численность населения России, субъектов Российской Федерации в составе федеральных округов, районов, городских поселений, сельских населённых пунктов – районных центров и сельских населённых пунктов с населением 3 тысячи и более человек” [Dân số Nga, các chủ thể Liên bang Nga trong thành phần các vùng liên bang, các huyện, các điểm dân cư đô thị, các điểm dân cư nông thôn—các trung tâm huyện và các điểm dân cư nông thôn với dân số từ 3 nghìn người trở lên] (XLS). Всероссийская перепись населения 2002 года [Điều tra dân số toàn Nga năm 2002] (bằng tiếng Nga).
  9. ^ “Всесоюзная перепись населения 1989 г. Численность наличного населения союзных и автономных республик, автономных областей и округов, краёв, областей, районов, городских поселений и сёл-райцентров” [Điều tra dân số toàn liên bang năm 1989. Dân số hiện tại của liên bang và các cộng hòa tự trị, tỉnh và vùng tự trị, krai, tỉnh, huyện, các điểm dân cư đô thị, và các làng trung tâm huyện]. Всесоюзная перепись населения 1989 года [All-Union Population Census of 1989] (bằng tiếng Nga). Институт демографии Национального исследовательского университета: Высшая школа экономики [Viện Nhân khẩu học Đại học Quốc gia: Trường Kinh tế]. 1989 – qua Demoscope Weekly.

Bản mẫu:Tỉnh Volgograd