Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ascaphus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up |
n r2.7.2+) (Bot: Thêm cs, de, es, fr, he, hu, it, nl, pt, th, tr, zh; sửa en |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[Thể loại:Leiopelmatidae]] |
[[Thể loại:Leiopelmatidae]] |
||
⚫ | |||
[[cs:Ocasatkovití]] |
|||
[[de:Schwanzfrösche]] |
|||
[[en:Tailed frog]] |
|||
[[es:Leiopelmatidae]] |
|||
[[fr:Leiopelmatidae]] |
|||
[[it:Leiopelmatidae]] |
|||
[[he:אסקפיים]] |
|||
[[hu:Farkosbékafélék]] |
|||
⚫ | |||
[[pt:Ascaphidae]] |
|||
[[th:วงศ์กบมีหาง]] |
|||
[[tr:Kuyruklu kurbağa]] |
|||
[[zh:尾蟾]] |
Phiên bản lúc 22:18, ngày 3 tháng 7 năm 2012
Ascaphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Leiopelmatidae |
Chi (genus) | Ascaphus |
Ascaphus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiopelmatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Tham khảo
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)