Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Nhuyễn cốt thảo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{italic title}} {{Taxobox | name = ''Lagarosiphon'' | image = | image alt = | image caption = | regnum = Thực vật | divisio = [[Thực vật có hoa]…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
*[http://www.eol.org/pages/59881 ''Lagarosiphon''] at the [[Encyclopedia of Life]] |
*[http://www.eol.org/pages/59881 ''Lagarosiphon''] at the [[Encyclopedia of Life]] |
||
[[Category: |
[[Category:Chi Hydrocharitaceae]] |
||
{{monocot-stub}} |
{{monocot-stub}} |
Phiên bản lúc 15:48, ngày 9 tháng 7 năm 2012
Lagarosiphon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Thực vật |
Ngành (divisio) | Thực vật có hoa |
Lớp (class) | Liliopsida |
Bộ (ordo) | Hydrocharitales |
Họ (familia) | Họ Thủy thảo |
Chi (genus) | Lagarosiphon Harv. (1841) |
Lagarosiphon là chi (sinh học) của loài cây thủy sinh.
Phân loài
- Lagarosiphon cordofanus (Hochst.) Casp.
- Lagarosiphon hydrilloides Rendle
- Lagarosiphon ilicifolius Oberm.
- Lagarosiphon madagascariensis Casp.
- Lagarosiphon major (Ridl.) Moss
- Lagarosiphon muscoides Harv.
- Lagarosiphon rubellus Ridl.
- Lagarosiphon steudneri Casp.
- Lagarosiphon verticillifolius Oberm.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Lagarosiphon at the Encyclopedia of Life