Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
+sông Hương |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
*[[Hương (tế lễ)|Hương]]: một loại đồ tế lễ, khi đốt lên có mùi thơm. Được sử dụng trong các nghi thức tế lễ phổ biến ở Đông Á trong các lễ hội chung cũng như riêng. |
*[[Hương (tế lễ)|Hương]]: một loại đồ tế lễ, khi đốt lên có mùi thơm. Được sử dụng trong các nghi thức tế lễ phổ biến ở Đông Á trong các lễ hội chung cũng như riêng. |
||
*[[Hương (giáo dục)|Hương]]: (từ cổ) chỉ kỳ thi hương, tức kỳ thi liên tỉnh của các sĩ tử (thí sinh) ngày xưa. |
*[[Hương (giáo dục)|Hương]]: (từ cổ) chỉ kỳ thi hương, tức kỳ thi liên tỉnh của các sĩ tử (thí sinh) ngày xưa. |
||
*[[Hương (sông)|Hương]]: con sông chảy thành phố [[Huế]]. |
|||
*[[Hương (vật lý hạt)|Hương]] trong [[vật lý hạt]]. |
*[[Hương (vật lý hạt)|Hương]] trong [[vật lý hạt]]. |
||
*[[Hương (Trung Quốc)|Hương]]: đơn vị hành chính thấp nhất của [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] |
*[[Hương (Trung Quốc)|Hương]]: đơn vị hành chính thấp nhất của [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] |
Phiên bản lúc 17:12, ngày 23 tháng 9 năm 2007
Tra hương trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Hương trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:
- Hương: cảm nhận của mũi người về mùi vị của một chất nào đó.
- Hương: một loại đồ tế lễ, khi đốt lên có mùi thơm. Được sử dụng trong các nghi thức tế lễ phổ biến ở Đông Á trong các lễ hội chung cũng như riêng.
- Hương: (từ cổ) chỉ kỳ thi hương, tức kỳ thi liên tỉnh của các sĩ tử (thí sinh) ngày xưa.
- Hương: con sông chảy thành phố Huế.
- Hương trong vật lý hạt.
- Hương: đơn vị hành chính thấp nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa