Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Güzelbahçe”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm de, eo, fr, mrj, ms, sw, tr |
n r2.7.1) (Bot: Thêm pl:Güzelbahçe |
||
Dòng 64: | Dòng 64: | ||
[[mrj:Гӱзелбахче]] |
[[mrj:Гӱзелбахче]] |
||
[[sw:Güzelbahçe]] |
[[sw:Güzelbahçe]] |
||
[[pl:Güzelbahçe]] |
|||
[[tr:Güzelbahçe]] |
[[tr:Güzelbahçe]] |
Phiên bản lúc 13:30, ngày 17 tháng 8 năm 2012
Güzelbahçe | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí của Güzelbahçe | |
Location in Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Turkey |
Tỉnh | İzmir |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 117 km2 (45 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 19.255 người |
• Mật độ | 165/km2 (430/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 35310 |
Thành phố kết nghĩa | Flörsheim am Main, Kyrenia |
Güzelbahçe là một huyện thuộc tỉnh İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 117 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 19255 người[1], mậ độ 165 người/km².
Tham khảo
- ^ “Districts of Turkey”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Xem thêm
- “Geonames Database”. National Geospatial-Intelligence Agency. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.