Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nuoro”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm kk:Нуоро |
n r2.7.2+) (Bot: Thêm uz:Nuoro |
||
Dòng 75: | Dòng 75: | ||
[[no:Nuoro]] |
[[no:Nuoro]] |
||
[[nn:Nuoro]] |
[[nn:Nuoro]] |
||
[[uz:Nuoro]] |
|||
[[pms:Nùoro]] |
[[pms:Nùoro]] |
||
[[pl:Nuoro]] |
[[pl:Nuoro]] |
Phiên bản lúc 20:33, ngày 27 tháng 8 năm 2012
Nuoro Nugoro | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Nuoro | |
Cảnh Nuoro từ Supramonte của Oliena | |
Vị trí của Nuoro tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Sardinia |
Tỉnh | Nuoro (NU) |
Frazioni | Lollove |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Alessandro Bianchi (PD) |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 192,27 km2 (7,424 mi2) |
Độ cao | 554 m (1,818 ft) |
Dân số (1 tháng 1 năm 2009)[2] | |
• Tổng cộng | 36.443 |
• Mật độ | 1,9/km2 (4,9/mi2) |
Tên cư dân | Nuoresi |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 08100 |
Mã điện thoại | 0784 |
Thành phố kết nghĩa | Corte, Tolmezzo, Łódź |
Thánh bảo trợ | Santa Maria della Neve |
Ngày thánh | 5 tháng 8 |
Trang web | Website chính thức |
Nuoro là một đô thị (comune) thuộc tỉnh Nuoro trong vùng Sardina của Ý. Nuoro có diện tích 192,27 km2, dân số là 36.443 người (thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2009).
Tham khảo
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)