Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Peripheral Component Interconnect”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Sửa sr:Konvencijalni PCI
ZéroBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm jv:PCI
Dòng 47: Dòng 47:
[[ar:منفذ الملحقات الإضافية]]
[[ar:منفذ الملحقات الإضافية]]
[[id:Interkoneksi Komponen Periferal]]
[[id:Interkoneksi Komponen Periferal]]
[[jv:PCI]]
[[bs:Peripheral Component Interconnect]]
[[bs:Peripheral Component Interconnect]]
[[ca:Peripheral Component Interconnect]]
[[ca:Peripheral Component Interconnect]]

Phiên bản lúc 01:09, ngày 8 tháng 10 năm 2012

Khe cắm mở rộng PCI 33Mhz, 32 bit màu trắng (bên phải) loại thông dụng thường thấy trên các máy tính cá nhân

PCI (tiếng Anh: Peripheral Component Interconnect) trong khoa học máy tính là một chuẩn để truyền dữ liệu giữa các thiết bị ngoại vi đến một bo mạch chủ (thông qua chip cầu nam).

Lịch sử phát triển

PCI được Intel phát triển để thay thế các bus cổ điển ISA và EISA vào những năm 1992. Sự phát triển của bus PCI đã thay đổi qua nhiều phiên bản, có thể kể đến như sau:

  • PCI phiên bản 1.0: ra đời vào năm 1992 bao gồm hai loại: loại chuẩn (32 bit) và loại đặc biệt (64 bit)
  • PCI phiên bản 2.0: ra đời năm 1993
  • PCI phiên bản 2.1: ra đời năm 1995
  • PCI phiên bản 2.2: ra đời tháng 1 năm 1999
  • PCI-X 1.0 ra đời tháng 9 năm 1999
  • mini-PCI ra đời tháng 11 năm 1999
  • PCI phiên bản 2.3 ra đời tháng 3 năm 2002
  • PCI-X phiên bản 2.0 ra đời tháng 7 năm 2002
  • PCI Express phiên bản 1.0 ra đời tháng 7 năm 2002 và ít lâu sau là 1.1
  • PCI Express phiên bản 2.0 ra đời 15 tháng 1 năm 2007
  • PCI Express phiên bản 3.0 sẽ ra mắt khoảng năm 2010[1].

Các kiểu bus PCI

Hình minh hoạ vị trí bus PCI trong bo mạch chủ

PCI với bus 33,33 Mhz, độ rộng 32 bit là bus PCI thông dụng nhất cho đến thời điểm năm 2007 dùng cho các bo mạch mở rộng (bo mạch âm thanh, bo mạch mạng, bo mạch modem gắn trong...Tuy nhiên có một số bus PCI khác như sau:

  • PCI 66 Mhz: Độ rộng bus: 32 bit; Tốc độ bus: 66 Mhz; Dữ liệu chuyển trong một xung nhịp: 1; Băng thông: 266 Mbps
  • PCI 64 bit: Độ rộng bus: 64 bit; Tốc độ bus: 33 Mhz; Dữ liệu chuyển trong một xung nhịp: 1; Băng thông: 266 Mbps
  • PCI 64 Mhz/66 bit: Độ rộng bus: 64 bit; Tốc độ bus: 66 Mhz; Dữ liệu chuyển trong một xung nhịp: 1; Băng thông: 533 Mbps
  • PCI-X 64: Độ rộng bus: 64 bit; Tốc độ bus: 66 Mhz; Dữ liệu chuyển trong một xung nhịp: 1; Băng thông: 533 Mbps
  • PCI-X 133: Độ rộng bus: 64 bit; Tốc độ bus: 133 Mhz; Dữ liệu chuyển trong một xung nhịp: 1; Băng thông: 1066 Mbps
  • PCI-X 266: Độ rộng bus: 64 bit; Tốc độ bus: 133 Mhz; Dữ liệu chuyển trong một xung nhịp: 2; Băng thông: 2132 Mbps
  • PCI-X 533: Độ rộng bus: 64 bit; Tốc độ bus: 133 Mhz; Dữ liệu chuyển trong một xung nhịp: 4; Băng thông: 4266 Mbps

Những bus PCI 66 Mhz hoặc 64 bit theo liệt kê trên không thông dụng trong các máy tính cá nhân, chúng thường chỉ xuất hiện trên các máy chủ hoặc máy trạm.

Tham khảo

  1. ^ PCI Express hiện tại và tương lai
  • Scott Mueller; Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition

Xem thêm

Liên kết ngoài