Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Chuối hoa lan”
n using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| image = Orchidantha maxillarioides.jpg |
| image = Orchidantha maxillarioides.jpg |
||
| image_width = 230px |
|||
| image_caption = ''Orchidantha maxillarioides'' |
| image_caption = ''Orchidantha maxillarioides'' |
||
| regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
| regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
||
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]] |
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]] |
||
| unranked_classis = [[Thực vật một lá mầm|Monocots]] |
| unranked_classis = [[Thực vật một lá mầm|Monocots]] |
||
| unranked_ordo = [[Commelinids]] |
| unranked_ordo = [[Nhánh Thài lài|Commelinids]] |
||
| ordo = [[Zingiberales]] |
| ordo = [[Bộ Gừng|Zingiberales]] |
||
| familia = '''Lowiaceae''' |
| familia = '''Lowiaceae''' |
||
| familia_authority = [[Henry Nicholas Ridley|Ridl.]] |
| familia_authority = [[Henry Nicholas Ridley|Ridl.]] |
||
Dòng 16: | Dòng 15: | ||
}} |
}} |
||
'''Họ Chuối hoa lan''' ([[danh pháp khoa học]]: '''Lowiaceae''') là một [[họ (sinh học)|họ]] [[thực vật một lá mầm]] [[thực vật có hoa|có hoa]], một phần của [[bộ |
'''Họ Chuối hoa lan''' ([[danh pháp khoa học]]: '''Lowiaceae''') là một [[họ (sinh học)|họ]] [[thực vật một lá mầm]] [[thực vật có hoa|có hoa]], một phần của [[bộ Gừng]] (Zingiberales). Họ này chỉ có một [[chi (sinh học)|chi]] duy nhất là '''''Orchidantha'''''; các chi trước đây công nhận như ''Lowia'', ''Protamomum'' và ''Wolfia'' hiện nay nói chung được đưa vào trong chi ''Orchidantha''. |
||
''Orchidantha'' là một chi ít được nghiên cứu, với 5-10 [[loài]] sinh trưởng tại [[khu vực sinh thái]] [[Indomalaya]], bao gồm [[Đông Dương]], miền nam [[Trung Quốc]] và [[Borneo]]. |
''Orchidantha'' là một chi ít được nghiên cứu, với 5-10 [[loài]] sinh trưởng tại [[khu vực sinh thái]] [[Indomalaya]], bao gồm [[Đông Dương]], miền nam [[Trung Quốc]] và [[Borneo]]. |
||
''Orchidantha'' có nghĩa là "hoa phong lan", do một trong số các [[cánh hoa]] trên hoa bị biến đổi thành môi dưới, giống như trong các loại hoa trong |
''Orchidantha'' có nghĩa là "hoa phong lan", do một trong số các [[cánh hoa]] trên hoa bị biến đổi thành môi dưới, giống như trong các loại hoa trong [[họ Phong lan]] (Orchidaceae). Một loài, ''Orchidantha inouei'' ở Borneo, còn có mùi giả như mùi phân thối nhằm hấp dẫn một loài [[bọ hung]] nhỏ (''[[Onthophagus]]'') để thụ phấn cho nó. |
||
== Phát sinh chủng loài == |
== Phát sinh chủng loài == |
Phiên bản lúc 14:04, ngày 17 tháng 10 năm 2012
Họ Chuối hoa lan | |
---|---|
Orchidantha maxillarioides | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Lowiaceae Ridl. |
Chi (genus) | Orchidantha |
Các loài | |
Xem văn bản |
Họ Chuối hoa lan (danh pháp khoa học: Lowiaceae) là một họ thực vật một lá mầm có hoa, một phần của bộ Gừng (Zingiberales). Họ này chỉ có một chi duy nhất là Orchidantha; các chi trước đây công nhận như Lowia, Protamomum và Wolfia hiện nay nói chung được đưa vào trong chi Orchidantha.
Orchidantha là một chi ít được nghiên cứu, với 5-10 loài sinh trưởng tại khu vực sinh thái Indomalaya, bao gồm Đông Dương, miền nam Trung Quốc và Borneo.
Orchidantha có nghĩa là "hoa phong lan", do một trong số các cánh hoa trên hoa bị biến đổi thành môi dưới, giống như trong các loại hoa trong họ Phong lan (Orchidaceae). Một loài, Orchidantha inouei ở Borneo, còn có mùi giả như mùi phân thối nhằm hấp dẫn một loài bọ hung nhỏ (Onthophagus) để thụ phấn cho nó.
Phát sinh chủng loài
Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG III.
Zingiberales |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Chuối hoa lan. |