Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hama (tỉnh)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Sửa de:Gouvernement Hama
ZéroBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 91: Dòng 91:
[[fr:Gouvernorat de Hama]]
[[fr:Gouvernorat de Hama]]
[[ko:하마 주]]
[[ko:하마 주]]
[[hi:हमा प्रान्त]]
[[it:Governatorato di Hama]]
[[it:Governatorato di Hama]]
[[he:מחוז חמאת]]
[[he:מחוז חמאת]]

Phiên bản lúc 04:01, ngày 1 tháng 11 năm 2012

Hama
حماه
Ḥamā
—  Tỉnh  —
Bản đồ Syria với tỉnh Hama được tô đậm
Bản đồ Syria với tỉnh Hama được tô đậm
Hama trên bản đồ Thế giới
Hama
Hama
Tọa độ (Hama): 35°12′B 37°12′Đ / 35,2°B 37,2°Đ / 35.2; 37.2
Quốc gia Syria
Thủ phủHama
Số huyện5
Diện tích
 • Tổng cộng8.883 km2 (3,430 mi2)
 Giữa 8844 km² và 8883 km²
Dân số (31 tháng 12 năm 2010 (ước tính))
 • Tổng cộng1.593.000
 • Mật độ180/km2 (460/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã ISO 3166SY-HM
Ngôn ngữ chínhArabic

Hama (tiếng Ả Rập: مُحافظة حماه‎ / ALA-LC: Muḥāfaẓat Ḥamā) là một trong 14 tỉnh của Syria. Tỉnh nằm ở tây-trung Syria. Diện ích của tỉnh là 8.844 km²[1] hoặc 8.883 km².[2] Theo điều tra dân số năm 2010, dân số của tỉnh là 1.593.000 người. Thành phố thủ phủ là Hama.

Hama là một trung tâm nông nghiệp và công nghiệp quan trọng tại Syria, diện tích đất canh tác của tỉnh là 3.680 kilômét vuông (1.420 dặm vuông Anh), tức hơn một phần ba diện tích tự nhiên. Tỉnh sản xuất trên một nửa lượng khoai tây và quả hồ trăn của quốc gia, cũng như trồng nhiều loại rau khác nhau. Các trại chăn nuôi gia súc là phổ biến trong tỉnh.

Huyện

Tỉnh được chia thành 5 huyện (manatiq):

Các huyện được chia tiếp thành 22 phó huyện (nawahi).

Tham khảo

Liên kết ngoài