Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Taitō, Tokyo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm tl:Taitō, Tokyo |
n WPcleaner |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
{{nihongo|'''Taitō'''|台東区|''Taitō-ku''|''Đài Đông''}} là một trong 23 [[Các khu đặc biệt của Tokyo|khu đặc biệt của Tokyo]]. |
{{nihongo|'''Taitō'''|台東区|''Taitō-ku''|''Đài Đông''}} là một trong 23 [[Các khu đặc biệt của Tokyo|khu đặc biệt của Tokyo]]. |
||
Tính đến năm 2010, khu có dân số ước tính 174.433 và mật độ 17.300 người/km². Tổng diện tích 10,08 |
Tính đến năm 2010, khu có dân số ước tính 174.433 và mật độ 17.300 người/km². Tổng diện tích 10,08 km². |
||
== Lịch sử == |
== Lịch sử == |
||
Dòng 74: | Dòng 74: | ||
[[fi:Taitō]] |
[[fi:Taitō]] |
||
[[sv:Taito, Tokyo]] |
[[sv:Taito, Tokyo]] |
||
⚫ | |||
[[tl:Taitō, Tokyo]] |
[[tl:Taitō, Tokyo]] |
||
⚫ | |||
[[uk:Район Тайто]] |
[[uk:Район Тайто]] |
||
[[war:Taitō, Tokyo]] |
[[war:Taitō, Tokyo]] |
Phiên bản lúc 05:52, ngày 1 tháng 11 năm 2012
Taitō 台東区 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Taitō ở Tokyo | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Tokyo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 10,08 km2 (389 mi2) |
Dân số (1 tháng 1. 2010) | |
• Tổng cộng | 174,433 |
• Mật độ | 17.300/km2 (45,000/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Suwa, Ōsaki, Miyagi, Minamiaizu |
- Cây | Hoa anh đào |
- Hoa | Khiên ngưu |
Điện thoại | 03-5246-1111 |
Trang web | Khu Taitō |
Taitō (台東区 Taitō-ku , Đài Đông) là một trong 23 khu đặc biệt của Tokyo.
Tính đến năm 2010, khu có dân số ước tính 174.433 và mật độ 17.300 người/km². Tổng diện tích 10,08 km².
Lịch sử
Khu này được thành lập ngày 15 tháng 3, 1947.
Địa lí
Nằm ở phần phía đông bắc của khu vực phường của Tokyo, Taito được bao quanh bởi năm khu đặc biệt khác: Chiyoda, Bunkyo, Arakawa , Sumida và Chūō.
Bảo tàng Quốc gia Tokyo đặt tại Taito.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Taitō, Tokyo. |
Các khu đặc biệt của Tōkyō (23) | |||
|