Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hydrazin”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Makecat-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm et:Hüdrasiin
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite book → {{chú thích sách
Dòng 36: Dòng 36:
| Autoignition = 24–270 °C
| Autoignition = 24–270 °C
| ExploLimits = 1,8–100%
| ExploLimits = 1,8–100%
| LD50 = 59–60 mg/kg (miệng, chuột)<ref>{{cite book |author=Martel B.; Cassidy K. |title=Chemical Risk Analysis: A Practical Handbook |publisher=Butterworth–Heinemann |year=2004 |pages=361 |isbn=1903996651}}</ref>
| LD50 = 59–60 mg/kg (miệng, chuột)<ref>{{chú thích sách |author=Martel B.; Cassidy K. |title=Chemical Risk Analysis: A Practical Handbook |publisher=Butterworth–Heinemann |year=2004 |pages=361 |isbn=1903996651}}</ref>
| RPhrases = 45-10-23/24/25-34-43-50/53
| RPhrases = 45-10-23/24/25-34-43-50/53
| SPhrases = 53-45-60-61
| SPhrases = 53-45-60-61
Dòng 58: Dòng 58:


{{Liên kết chọn lọc|sl}}
{{Liên kết chọn lọc|sl}}

[[ar:هيدرازين]]
[[ar:هيدرازين]]
[[be:Гідразін]]
[[be:Гідразін]]

Phiên bản lúc 16:08, ngày 4 tháng 12 năm 2012

Hiđrazin
Danh pháp IUPACHydrazin
Nhận dạng
Số CAS302-01-2
Số EINECS206-114-9
Số RTECSMU7175000
Thuộc tính
Công thức phân tửN2H4
Khối lượng mol32,05 g/mol
Bề ngoàiChất lỏng không màu
Khối lượng riêng1,01 g/mL (lỏng)
Điểm nóng chảy1 °C (274 K)
Điểm sôi114 °C (387 K)
Độ hòa tan trong nướcTrộn lẫn
Độ nhớt0,9 cP ở 25 °C[1]
Cấu trúc
Hình dạng phân tửHình chóp tại N
Mômen lưỡng cực1,85 D[1]
Các nguy hiểm
MSDSMSDS ngoài
Nguy hiểm chínhĐộc hại T)
Ăn mòn (C)
Nguy hiểm cho môi trường (N)
NFPA 704

3
3
2
 
Chỉ dẫn R45-10-23/24/25-34-43-50/53
Chỉ dẫn S53-45-60-61
Điểm bắt lửa37,78 °C
Nhiệt độ tự cháy24–270 °C
Giới hạn nổ1,8–100%
LD5059–60 mg/kg (miệng, chuột)[2]
Các hợp chất liên quan
hiđrua nitơ liên quanperôxít hiđrô
Hợp chất liên quanamoniac
monomethylhydrazin
dimethylhydrazin
phenylhydrazin
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Hiđrazin hay hydrazin là hợp chất hóa học với công thức N2H4. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong nhiên liệu tên lửa. Với một mùi giống như amôniắc nhưng rất nguy hiểm có thể làm bị thương hoặc gây chết người, hyđrazin có một mật độ chất lỏng tương tự như nước.

Ghi chú

  1. ^ a b "Chemistry of the Elements", ấn bản lần 2, Greenwood N. N. và Earnshaw A., Butterworth-Heinemann, Oxford (1997).
  2. ^ Martel B.; Cassidy K. (2004). Chemical Risk Analysis: A Practical Handbook. Butterworth–Heinemann. tr. 361. ISBN 1903996651.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)