Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ardahan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm az:Ərdəhan |
n replaced: {{Infobox settlement → {{Thông tin khu dân cư using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin khu dân cư |
|||
{{Infobox settlement |
|||
|name = Ardahan |
|name = Ardahan |
||
|other_name = |
|other_name = |
Phiên bản lúc 06:35, ngày 6 tháng 12 năm 2012
Ardahan | |
---|---|
— Thành phố — | |
Vị trí của Ardahan | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Quốc gia | Turkey |
Tỉnh | Ardahan |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.191 km2 (460 mi2) |
Dân số (2007) | |
• Tổng cộng | 40.828 người |
• Mật độ | 34/km2 (90/mi2) |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 75000 |
Thành phố kết nghĩa | Akhaltsikhe, Grozny |
Ardahan là một thành phố thuộc tỉnh Ardahan, Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố có diện tích 1191 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 40828 người[1], mậ độ 34 người/km².
Tham khảo
- ^ “Districts of Turkey”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Xem thêm
- “Geonames Database”. National Geospatial-Intelligence Agency. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2011.