Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tần Xuất công”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
| chức vị = Vua [[nước Tần]] |
| chức vị = Vua [[nước Tần]] |
||
| tại vị = 387 TCN-385 TCN |
| tại vị = [[387 TCN]]-[[385 TCN]]<timeline> |
||
ImageSize = width:200 height:50 |
|||
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20 |
|||
TimeAxis = orientation:horizontal |
|||
DateFormat = yyyy |
|||
Period = from:-900 till:-210 |
|||
AlignBars = early |
|||
ScaleMajor = increment:690 start:-900 |
|||
Colors = |
|||
id:canvas value:rgb(1,1,0.97) |
|||
BackgroundColors = canvas:canvas |
|||
PlotData = |
|||
width:15 color:black |
|||
bar:era from:start till:end |
|||
bar:era from:-387 till:-385 color:red |
|||
</timeline> |
|||
| kiểu tại vị = Trị vì |
| kiểu tại vị = Trị vì |
||
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Tần Huệ công (Chiến Quốc)]]</font> |
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Tần Huệ công (Chiến Quốc)]]</font> |
Phiên bản lúc 00:07, ngày 18 tháng 12 năm 2012
Tần Xuất công 秦出公 | |
---|---|
Vua chư hầu Trung Quốc | |
Vua nước Tần | |
Trị vì | 387 TCN-385 TCN |
Tiền nhiệm | Tần Huệ công (Chiến Quốc) |
Kế nhiệm | Tần Hiến công |
Thông tin chung | |
Sinh | 389 TCN |
Mất | 385 TCN Trung Quốc |
Tước vị | Tần Xuất công |
chư hầu | nước Tần |
Thân phụ | Tần Huệ công (Chiến Quốc |
Tần Xuất công (chữ Hán: 秦出公, trị vì 387 TCN-385 TCN), còn gọi là Tần Thiếu chủ (秦少主) hay Tần Tiểu chủ (秦小主), là vị quốc quân thứ 28 của nước Tần giữa thời Chiến Quốc.
Ông là con trai của Tần Huệ công. Năm 387 TCN, Huệ công chết, ông lên nối ngôi nhưng do lúc đó ông mới 3 tuổi nên Thái hậu nhiếp chính.
Năm 385 TCN, Khuất Cải nổi loạn, giết mẹ con Xuất công, lập con vua Linh công là Sư Thấp lên ngôi, tức Tần Hiến công.
Xem thêm
Tài liệu tham khảo
- Sử kí Tư Mã Thiên, Biên niên sử nước Tần
- Phương Thi Danh (2001), Niên biểu lịch sử Trung Quốc, NXB Thế giới