Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sông Tú Cô Loan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web (2)
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{reflist}} → {{Tham khảo}}
Dòng 61: Dòng 61:


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{reflist}}
{{Tham khảo}}


[[Thể loại:Sông Đài Loan]]
[[Thể loại:Sông Đài Loan]]

Phiên bản lúc 12:05, ngày 23 tháng 12 năm 2012

秀姑巒溪
Tú Cô Loan khê
Đoạn sông tại Hoa Liên
Vị trí
Quốc gia Đài Loan (Đài Loan)
Đặc điểm địa lý
Thượng nguồnnúi Mã Bác Lạp Tư
 • cao độ3.000 m (9.800 ft)
Cửa sôngThái Bình Dương
 • cao độ
0 m (0 ft)
Độ dài104 km (65 mi)
Diện tích lưu vực1.790,46 km2 (691,30 dặm vuông Anh)[chuyển đổi: số không hợp lệ]


Tú Cô Loan (tiếng Trung: 秀姑巒溪; Bạch thoại tự: Siù-ko͘-lôan-khoe) là một dòng sông tại đông nam Đài Loan. Sông khởi nguồn từ núi Mã Bác Lạp Tư tại huyện Nam Đầu rồi chảy về phía đông qua hai huyện Hoa LiênĐài Đông trước khi đổ ra Thái Bình Dương. Tổng chiều dài dòng chính của sông là 81,15 km, nếu tính theo phụ lưu dài nhất thì chiều dài sông là 104 km, tổng diện tích lưu vực đạt 1790,46 km² còn độ dốc của sông là 1:34. Đây là một trong ba hệ thống tạo nên đồng bằng thung lũng Hoa Đông. Tú Cô Loan cũng là sông phát triển mạnh về lĩnh vực du lịch chèo thuyền mạo hiểm tại Đài Loan,[1] đặc biệt là đoạn sông dài 24 km (15 mi) từ cầu Thụy Tuệ đến cầu Trường Hồng.[2]

Phụ lưu

  • Tú Cô LoanHoa Liên; Đài Đông
    • Kì Mĩ (奇美溪):Thụy Tuệ, Hoa Liên
    • Đả Lạc Mã (打落馬溪):Thụy Tuệ, Hoa Liên
    • Phú Nguyên (富源溪):Vạn Vinh& Thụy Tuệ thuộc Hoa Liên - 28 km
      • Hạc Cương (鶴岡溪):Thụy Tuệ, Hoa Liên
      • Ma Lậu 麻漏溪):Vạn Vinh, Hoa Liên
    • Hồng Diệp (紅葉溪) : Vạn Vinh, Thụy Tuệ & Trác Khêthuộc Hoa Liên
    • Linh Tử (苓仔溪):Ngọc Lí, Hoa Liên
    • Lã Phạm (呂範溪):Ngọc Lí, Hoa Liên
    • A Mi (阿眉溪):Ngọc Lí, Hoa Liên
    • Tầm Yêu (尋腰溪):Ngọc Lí, Hoa Liên
    • Phong Bình (豐坪溪):Ngọc Lí & Trác Khê thuộc Hoa Liên - 37 km
      • Thái khê (太溪):Trác Khê, Hoa Liên
    • Cao Liêu (高寮溪):Ngọc Lí, Hoa Liên
    • Trác khê (卓溪):Ngọc Lí & Trác Khê thuộc Hoa Liên
    • Nguyên Thành (源城溪):Ngọc Lí, Hoa Liên
    • Lạc Cáp (樂合溪):Ngọc Lí, Hoa Liên
      • Hạ Lao Loan (下勞彎溪)
    • Lạc Khố Lạc Khố (樂庫樂庫溪)/ Lạc Lạc (樂樂溪):Ngọc Lí & Trác Khê thuộc Hoa Liên - 54 km
      • Thanh Thủy (清水溪):Trác Khê, Hoa Liên
      • Mã Kiết Thứ Thác (馬戛次托溪):Trác Khê, Hoa Liên
      • Mã Hoắc Lạp Tư (馬霍拉斯溪):Trác Khê, Hoa Liên
      • Khoát Khoát Tư (闊闊斯溪):Trác Khê, Hoa Liên
      • Tháp Đạt Phân (塔達芬溪):Trác Khê, Hoa Liên
      • Mễ Á Tang (米亞桑溪):Trác Khê, Hoa Liên
    • Yên Thông (安通溪):Ngọc Lí và Phú Lí thuộc Hoa Liên
    • Ngô Tái (吳再溪):Phú Lí, Hoa Liên
    • Củng Tử Câu (拱子溝溪):Phú Lí, Hoa Liên
    • A Mi (阿眉溪):Phú Lí, Hoa Liên
    • Ma Tử (磨仔溪):Phú Lí & Trác Khê thuộc Hoa Liên
    • Mã Gia Lộc (馬加祿溪):Phú Lí, Hoa Liên
    • Cửu Ngạn (九岸溪):Phú Lí, Hoa Liên
    • Tú Loan (秀巒溪):Phú Lí & Trác Khê thuộc Hoa Liên
    • Loa Tử (螺仔溪):Phú Lí, Hoa Liên
    • Miết khê (鱉溪):Phú Lí, Hoa Liên
    • A Lý Sơn (阿里山溪):Phú Lí, Hoa Liên
    • Thạch Bằng (石平溪):Phú Lí & Trác Khê thuộc Hoa Liên
    • Đại Pha (大坡溪):Phú Lí, Hoa Liên; Trì Thượng, Đài Đông
    • Vạn Triều (萬朝溪):Trì Thượng & Hải Đoan thuộc Đài Đông
      • Long Tuyền (龍泉溪):Hải Đoan, Đài Đông

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Siouguluan River”. East Coast National Scenic Area Administration. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ “Ruisui Rafting Tourist Center”. East Rift Valley National Scenic Area. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2010.