Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dęblin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{Infobox settlement → {{Thông tin khu dân cư using AWB |
n r2.7.2) (Bot: Thêm bg:Демблин |
||
Dòng 50: | Dòng 50: | ||
[[id:Dęblin]] |
[[id:Dęblin]] |
||
[[jv:Dęblin]] |
[[jv:Dęblin]] |
||
[[bg:Демблин]] |
|||
[[cs:Dęblin]] |
[[cs:Dęblin]] |
||
[[de:Dęblin]] |
[[de:Dęblin]] |
Phiên bản lúc 10:59, ngày 28 tháng 12 năm 2012
Dęblin | |
---|---|
Hiệu kỳ của Dęblin Hiệu kỳ | |
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Lubelskie |
Huyện | Rycki |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 38 km2 (15 mi2) |
Dân số (2011) | |
• Tổng cộng | 17.549 |
• Mật độ | 458/km2 (1,190/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã hành chính | 61601 |
Thành phố kết nghĩa | Drohobych |
Dęblin là một thị trấn thuộc huyện Rycki, tỉnh Lubelskie ở đông-nam Ba Lan. Thị trấn có diện tích 38 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 17549 người và mật độ 458 người/km².[1]
Tham khảo
- ^ Area and Population in the Territorial Profile in 2011. 10 tháng 8 năm 2011. ISSN 1505-5507. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.