Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàn Cảnh hầu”
n →Xem thêm: clean up |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin nhân vật hoàng gia |
|||
| tên = Hàn Cảnh hầu |
|||
| native name = 韩景侯 |
|||
| tước vị = Vua chư hầu Trung Quốc |
|||
| thêm = china |
|||
| hình = |
|||
| cỡ hình = |
|||
| ghi chú hình = |
|||
| chức vị = Vua [[nước Hàn]] |
|||
| tại vị = [[403 TCN]]-[[400 TCN]] <timeline> |
|||
ImageSize = width:200 height:50 |
|||
PlotArea = width:170 height:30 left:14 bottom:20 |
|||
TimeAxis = orientation:horizontal |
|||
DateFormat = yyyy |
|||
Period = from:-404 till:-230 |
|||
AlignBars = early |
|||
ScaleMajor = increment:174 start:-404 |
|||
Colors = |
|||
id:canvas value:rgb(1,1,0.97) |
|||
BackgroundColors = canvas:canvas |
|||
PlotData = |
|||
width:15 color:black |
|||
bar:era from:start till:end |
|||
bar:era from:-403 till:-400 color:red |
|||
</timeline> |
|||
| kiểu tại vị = Trị vì |
|||
| tiền nhiệm = <font color="grey">Không có (quân chủ kiến quốc)</font> |
|||
| nhiếp chính = |
|||
| kế nhiệm = [[Hàn Liệt hầu]] |
|||
| phối ngẫu = |
|||
| vợ = |
|||
| chồng = |
|||
| thông tin con cái = |
|||
| con cái = Hàn Liệt hầu |
|||
| hoàng tộc = [[nước Hàn]] |
|||
| kiểu hoàng tộc = |
|||
| tên đầy đủ = |
|||
| kiểu tên đầy đủ = |
|||
| tước vị đầy đủ = |
|||
| niên hiệu = |
|||
| miếu hiệu = |
|||
| thụy hiệu = Hàn Liệt hầu |
|||
| cha = [[Hàn Khải Chương]] |
|||
| mẹ = |
|||
| sinh = |
|||
| mất = 400 TCN |
|||
| nơi mất = [[Trung Quốc]] |
|||
}} |
|||
'''Hàn Cảnh hầu''' ([[chữ Hán]]: ''韩景侯'', trị vì 408 TCN-400 TCN) là vị quân chủ đầu tiên của [[nước Hàn]], một chư hầu thời [[Chiến Quốc]] trong [[Lịch sử Trung Quốc]]. |
'''Hàn Cảnh hầu''' ([[chữ Hán]]: ''韩景侯'', trị vì 408 TCN-400 TCN) là vị quân chủ đầu tiên của [[nước Hàn]], một chư hầu thời [[Chiến Quốc]] trong [[Lịch sử Trung Quốc]]. |
||
==Thân thế== |
==Thân thế== |
Phiên bản lúc 13:29, ngày 9 tháng 1 năm 2013
Hàn Cảnh hầu 韩景侯 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Vua chư hầu Trung Quốc | |||||
Vua nước Hàn | |||||
Trị vì | 403 TCN-400 TCN | ||||
Tiền nhiệm | Không có (quân chủ kiến quốc) | ||||
Kế nhiệm | Hàn Liệt hầu | ||||
Thông tin chung | |||||
Mất | 400 TCN Trung Quốc | ||||
Hậu duệ | Hàn Liệt hầu | ||||
| |||||
nước Hàn | |||||
Thân phụ | Hàn Khải Chương |
Hàn Cảnh hầu (chữ Hán: 韩景侯, trị vì 408 TCN-400 TCN) là vị quân chủ đầu tiên của nước Hàn, một chư hầu thời Chiến Quốc trong Lịch sử Trung Quốc.
Thân thế
Ông tên thật là Hàn Kiền (韓虔), con của Hàn Khải Chương (Hàn Vũ tử). Năm 409 TCN, Hàn Khải Chương chết, Hàn Kiền lên tập tước.
Được phong chư hầu
Họ Hàn nối đời làm Thượng khanh của nước Tấn đã nhiều năm, thế lực ngày một lớn, từ khi Hàn, Nguỵ, Triệu diệt họ Trí, thì thế lực của ba nhà càng lớn, vua Tấn chỉ còn trên danh nghĩa, Hàn Kiền từ tập đã mở những cuộc tấn công vào các chư hầu xung quanh để mở rộng thanh thế. Năm 408 TCN, ông đem quân đánh nước Trịnh nhưng sang năm sau lại gặp thất bại. Năm 403 TCN, Chu Uy Liệt Vương chính thức phong cho ba nhà Hàn, Nguỵ, Triệu lên làm chư hầu, nước Hàn thành lập từ đó.
Qua đời
Năm 400 TCN, quân Trịnh bao vây kinh đô nước Hàn là Dương Địch. Hàn Cảnh hầu chết chưa đầy một năm sau, con là Hàn Thủ nối ngôi, tức Hàn Liệt hầu.