Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thú ăn kiến khổng lồ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: en:Giant anteater là một bài viết chọn lọc |
|||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
| status_ref = |
| status_ref = |
||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| classis = [[Mammalia]] |
| classis = [[Mammalia]] |
||
| ordo = [[Pilosa]] |
| ordo = [[Pilosa]] |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
[[Thể loại:Myrmecophagidae]] |
[[Thể loại:Myrmecophagidae]] |
||
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1758]] |
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1758]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[ar:النامل الأكبر]] |
[[ar:النامل الأكبر]] |
||
[[gn:Jurumi]] |
[[gn:Jurumi]] |
Phiên bản lúc 21:05, ngày 14 tháng 1 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Thú ăn kiến khổng lồ | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Pilosa |
Họ (familia) | Myrmecophagidae |
Chi (genus) | Myrmecophaga |
Loài (species) | M. tridactyla |
Danh pháp hai phần | |
Myrmecophaga tridactyla (Linnaeus, 1758)[1] |
Myrmecophaga tridactyla là một loài động vật có vú trong họ Myrmecophagidae, bộ Pilosa. Loài này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Myrmecophaga tridactyla”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.