Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ascaphus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web |
|||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
| status_system = |
| status_system = |
||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| classis = [[Amphibia]] |
| classis = [[Amphibia]] |
||
| ordo = [[Anura]] |
| ordo = [[Anura]] |
Phiên bản lúc 12:00, ngày 15 tháng 1 năm 2013
Ascaphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Leiopelmatidae |
Chi (genus) | Ascaphus |
Ascaphus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiopelmatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Tham khảo
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)