Kết quả tìm kiếm

Có phải bạn muốn tìm: intitle:morgan

  • Mặc Môn (đổi hướng từ Mormon)
    Mormon hoặc Mặc Môn có thể là một trong những nghĩa sau đây: Tín hữu Mặc Môn là những người thành viên của một nhóm tôn giáo là một phần của Mặc Môn giáo…
    753 byte (167 từ) - 20:23, ngày 16 tháng 2 năm 2020
  • Tipula mormon là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở vùng sinh thái Nearctic. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson…
    1 kB (74 từ) - 19:31, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Mopsus mormon
    tới Mopsus mormon tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Mopsus mormon tại Wikimedia Commons Jackson, R.R. (1983): The Biology of Mopsus mormon, a Jumping…
    2 kB (95 từ) - 12:31, ngày 21 tháng 11 năm 2023
  • Hình thu nhỏ cho Sách Mặc Môn
    Sách Mặc Môn (đổi hướng từ Sách Mormon)
    đầu tiên vào tháng 3 năm 1830 với tên The Book of Mormon: An Account Written by the Hand of Mormon upon Plates Taken from the Plates of Nephi. Sách Mặc…
    16 kB (1.481 từ) - 01:37, ngày 13 tháng 4 năm 2024
  • Phrurotimpus mormon là một loài nhện trong họ Phrurolithidae. Loài này thuộc chi Phrurotimpus. Phrurotimpus mormon được Ralph Vary Chamberlin & Willis…
    1 kB (52 từ) - 02:28, ngày 13 tháng 11 năm 2021
  • Phrurotimpus mormon là một phân loài nhện trong họ Phrurolithidae. Loài này thuộc chi Phrurotimpus. Phrurotimpus mormon xanthus được Ralph Vary Chamberlin…
    1 kB (54 từ) - 01:54, ngày 18 tháng 11 năm 2021
  • Hydroeciodes mormon là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk…
    1 kB (98 từ) - 07:35, ngày 12 tháng 6 năm 2023
  • Microtragus mormon là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N…
    1 kB (67 từ) - 02:30, ngày 25 tháng 6 năm 2023
  • Gorgone mormon là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P…
    1 kB (98 từ) - 11:57, ngày 13 tháng 6 năm 2023
  • Dichotomius mormon là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae). ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.;…
    2 kB (93 từ) - 15:05, ngày 13 tháng 6 năm 2023
  • Zopherus mormon là một loài bọ cánh cứng trong họ Zopheridae. Loài này được Casey miêu tả khoa học năm 1907. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described…
    755 byte (44 từ) - 15:06, ngày 17 tháng 11 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Giáo hội các Thánh hữu Ngày sau của Chúa Giêsu Kytô
    Saints, viết tắt là LDS Church), còn được biết với tên Giáo hội Mặc Môn (Mormon Church), là một giáo hội lớn và nổi tiếng nhất trong phong trào Thánh hữu…
    16 kB (2.002 từ) - 03:51, ngày 14 tháng 11 năm 2023
  • IPA: /ˈmɔr.mən/ mormon /ˈmɔr.mən/ Người nhiều v. "mormon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) IPA: /mɔʁ.mɔ̃/ mormon /mɔʁ.mɔ̃/ Người