Kết quả tìm kiếm

  • Hình thu nhỏ cho Oberon
    Oberon (tên đầy đủ là Oberon, hay lời nguyền của chúa yêu tinh) là vở opera 3 màn của nhà soạn nhạc người Đức Carl Maria von Weber. Lời bằng tiếng Anh…
    1 kB (91 từ) - 05:27, ngày 14 tháng 5 năm 2020
  • Hình thu nhỏ cho Oberon (vệ tinh)
    Oberon /ˈoʊbərɒn/, còn gọi là Uranus IV là vệ tinh lớn và nằm phía ngoài cùng trong nhóm vệ tinh chính của Sao Thiên Vương. Đây là vệ tinh lớn và nặng…
    45 kB (4.695 từ) - 21:19, ngày 10 tháng 2 năm 2024
  • Oberon là một ngôn ngữ lập trình đa năng được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1987 bởi Niklaus Wirth và là thành viên mới nhất của gia đình Wirth gồm các…
    5 kB (518 từ) - 19:29, ngày 6 tháng 8 năm 2021
  • Hình thu nhỏ cho Xã Oberon, Quận Benson, Bắc Dakota
    Oberon (tiếng Anh: Oberon Township) là một xã thuộc quận Benson, tiểu bang Bắc Dakota, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 67 người. ^ “2010 Census…
    2 kB (49 từ) - 09:38, ngày 5 tháng 1 năm 2022
  • Dolichopeza oberon là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson…
    1 kB (66 từ) - 17:56, ngày 11 tháng 6 năm 2023
  • Oberon Media là một công ty trò chơi đa nền tảng, cung cấp các trò chơi thông thường qua mạng, xã hội, điện thoại di động / điện thoại thông minh, truyền…
    1 kB (169 từ) - 01:51, ngày 13 tháng 5 năm 2021
  • Oberon có thể là: Vệ tinh Oberon của Sao Thiên Vương Công ty trò chơi Oberon Media Vở opera Oberon của Carl Maria von Weber Loài ruồi Dolichopeza oberon…
    640 byte (109 từ) - 23:32, ngày 20 tháng 7 năm 2021
  • Psophodes nigrogularis là một loài chim trong họ Psophodidae. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012).…
    1 kB (53 từ) - 18:57, ngày 11 tháng 6 năm 2023