Kết quả tìm kiếm
- Thượng viện, thượng nghị viện hay tham nghị viện là một trong hai viện của nghị viện hay quốc hội lưỡng viện lập pháp (viện còn lại là hạ viện hay thường…5 kB (664 từ) - 16:00, ngày 20 tháng 4 năm 2023
- Thượng viện của nước Cộng hòa, (tiếng Tây Ban Nha: Senado de la República) theo hiến pháp Viện các thượng nghị sĩ của Quốc hội Danh dự Liên minh tiếng…4 kB (324 từ) - 02:28, ngày 25 tháng 8 năm 2020
- Viện Thượng nghị sĩ (tiếng Tây Ban Nha: Cámara de Senadores) là thượng viện của Hội đồng Lập pháp Đa dân tộc của Bolivia. Thành phần và quyền hạn của…4 kB (311 từ) - 05:57, ngày 30 tháng 11 năm 2023
- Thượng viện Campuchia là một trong hai cơ quan lập pháp của Nghị viện Campuchia; viện kia là Quốc hội Campuchia - tức hạ viện. Theo quy định của điều…7 kB (839 từ) - 01:03, ngày 31 tháng 3 năm 2021
- Thượng viện liên bang (tiếng Bồ Đào Nha: Senado Federal) là thượng viện của Quốc hội Brasil. Thượng viện liên bang bao gồm 81 thượng nghị sĩ-3 thượng…7 kB (362 từ) - 00:33, ngày 30 tháng 3 năm 2024
- vực này. Thượng nghị sĩ có thể phục vụ cho đến khi họ đến 75 tuổi. Trong khi Thượng viện là thượng viện của Quốc hội và Hạ viện là hạ viện, điều này…15 kB (1.956 từ) - 21:34, ngày 17 tháng 5 năm 2023
- thượng nghị viện Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ
- Bài nói chuyện của Thượng nghị sỹ John McCain tại Học viện Ngoại giao Việt Nam (2009) của John McCain, do Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Việt Nam dịch John