Đồn Xương
Giao diện
| Đồn Xương 屯昌县 | |
|---|---|
| — Huyện — | |
Vị trí tại Hải Nam | |
| Quốc gia | |
| Tỉnh | Hải Nam |
| Thủ phủ | Tuncheng |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 1.231,5 km2 (475,5 mi2) |
| Dân số (1999) | |
| • Tổng cộng | 250.059 |
| • Mật độ | 200/km2 (530/mi2) |
| Múi giờ | UTC+8 |
| Mã điện thoại | 898 |
Đồn Xương (tiếng Trung giản thể: 屯昌县, Hán Việt: Đồn Xương huyện, pinyin: Dìng'ān Xiàn) là một huyện tại tỉnh Hải Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này nằm ở phía đông bắc của đảo Hải Nam, diện tích 1232 km2, dân số 270.000 người. Huyện lỵ đóng tại trấn Đồn Thành. Mã số bưu chính 571600。Khu hiệu là 0898。
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]| Dữ liệu khí hậu của Đồn Xương, elevation 118 m (387 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
| Cao kỉ lục °C (°F) | 33.5 (92.3) |
36.3 (97.3) |
36.8 (98.2) |
39.3 (102.7) |
39.1 (102.4) |
38.2 (100.8) |
39.5 (103.1) |
37.2 (99.0) |
36.8 (98.2) |
35.2 (95.4) |
34.1 (93.4) |
32.0 (89.6) |
39.5 (103.1) |
| Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 22.6 (72.7) |
24.7 (76.5) |
28.1 (82.6) |
31.1 (88.0) |
33.2 (91.8) |
33.9 (93.0) |
33.6 (92.5) |
32.9 (91.2) |
31.4 (88.5) |
29.2 (84.6) |
26.5 (79.7) |
23.0 (73.4) |
29.2 (84.5) |
| Trung bình ngày °C (°F) | 18.2 (64.8) |
19.9 (67.8) |
22.9 (73.2) |
25.8 (78.4) |
27.6 (81.7) |
28.6 (83.5) |
28.4 (83.1) |
27.7 (81.9) |
26.6 (79.9) |
24.8 (76.6) |
22.4 (72.3) |
19.1 (66.4) |
24.3 (75.8) |
| Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 15.4 (59.7) |
16.9 (62.4) |
19.6 (67.3) |
22.4 (72.3) |
24.2 (75.6) |
25.3 (77.5) |
25.1 (77.2) |
24.6 (76.3) |
23.9 (75.0) |
22.1 (71.8) |
19.8 (67.6) |
16.6 (61.9) |
21.3 (70.4) |
| Thấp kỉ lục °C (°F) | 4.8 (40.6) |
5.4 (41.7) |
5.9 (42.6) |
14.0 (57.2) |
15.5 (59.9) |
20.0 (68.0) |
21.3 (70.3) |
19.5 (67.1) |
18.3 (64.9) |
12.7 (54.9) |
9.3 (48.7) |
3.8 (38.8) |
3.8 (38.8) |
| Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 30.1 (1.19) |
37.6 (1.48) |
44.5 (1.75) |
115.5 (4.55) |
263.3 (10.37) |
192.5 (7.58) |
220.6 (8.69) |
321.5 (12.66) |
354.7 (13.96) |
361.0 (14.21) |
108.1 (4.26) |
66.5 (2.62) |
2.115,9 (83.32) |
| Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 11.0 | 10.6 | 10.5 | 12.5 | 17.7 | 16.5 | 16.2 | 19.2 | 18.5 | 14.5 | 11.5 | 12.2 | 170.9 |
| Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 86 | 84 | 81 | 80 | 80 | 78 | 79 | 83 | 85 | 84 | 84 | 84 | 82 |
| Số giờ nắng trung bình tháng | 100.9 | 112.4 | 154.1 | 180.9 | 206.3 | 212.8 | 223.7 | 197.7 | 157.5 | 147.6 | 114.9 | 87.1 | 1.895,9 |
| Phần trăm nắng có thể | 29 | 35 | 41 | 48 | 51 | 54 | 55 | 50 | 43 | 41 | 34 | 26 | 42 |
| Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] | |||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2023.