Độ (định hướng)
![]() |
Tra độ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Độ trong tiếng Việt có nhiều nghĩa. Nó có thể là:
- Đơn vị đo lường giá trị của góc. Xem bài Độ (góc).
- Đơn vị đo lường giá trị của nhiệt độ. Xem bài Độ (nhiệt độ).
- Đồng nghĩa với chiều chỉ độ dài:
Độ cũng có nghĩa là đơn vị đo:lạnh,nóng,mát