Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Úc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Australia under-20
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhYoung Matildas
Hiệp hộiFootball Federation Australia
Liên đoàn châu lụcAFC (Asia)
Liên đoàn khu vựcAFF (South-East Asia)
Huấn luyện viên trưởngLeah Blayney
Mã FIFAAUS
Áo màu chính
Áo màu phụ

Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Úc đại diện Úc trong bóng đá U-20 quốc tế. Đội tuyển này được kiểm soát bởi cơ quan quản lý bóng đá Úc, Liên đoàn bóng đá Úc (FFA), hiện là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) và Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (AFF) kể từ khi rời Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương (OFC) vào năm 2006. Biệt danh chính thức của đội tuyển này là Young Matildas.

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật ngày ngày 12 tháng 6 năm 2022.[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM James, SallySally James 18 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 0 0 Úc Melbourne City
1TM Norton, AnnaAnna Norton 0 0 Úc Blacktown Spartans FC
1TM Lincoln, ChloeChloe Lincoln 4 tháng 1, 2005 (19 tuổi) 2 0 Úc Canberra United

2HV Thomas-Chinnama, NaomiNaomi Thomas-Chinnama 13 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 2 0 Úc Melbourne City
2HV Tonkin, EllaElla Tonkin 14 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 2 0 Úc Adelaide United
2HV Nash, JessikaJessika Nash 5 tháng 10, 2004 (19 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC
2HV Fenton, KirstyKirsty Fenton 6 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 0 0 Úc Newcastle Jets
2HV Rule, CharlizeCharlize Rule 16 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC
2HV Rue, CushlaCushla Rue 9 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 2 0 New Zealand Wellington Phoenix
2HV Apostolakis, AlexiaAlexia Apostolakis 16 tháng 5, 2006 (17 tuổi) 0 0 Úc Western Sydney Wanderers
2HV Rankin, JamillaJamilla Rankin 9 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 1 0 Úc Brisbane Roar
2HV Haffenden, AnnabelAnnabel Haffenden 27 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 0 0 Thụy Điển Växjö DFF

3TV Hunter, SarahSarah Hunter 7 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 2 2 Úc Sydney FC
3TV Lowry, HanaHana Lowry 23 tháng 4, 2003 (20 tuổi) 1 0 Úc Perth Glory
3TV Murphy, AlanaAlana Murphy 21 tháng 4, 2005 (18 tuổi) 1 0 Úc Melbourne Victory
3TV Galic, DanielaDaniela Galic 2 1 Úc FNSW Institute
3TV Zois, PaigePaige Zois 11 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 0 0 Úc Melbourne Victory

4 Gallagher, SheridanSheridan Gallagher (captain) 2 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 2 1 Úc Western Sydney Wanderers
4 Henry, BryleehBryleeh Henry 5 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 0 0 Úc Western Sydney Wanderers
4 Karic, CaitlinCaitlin Karic 20 tháng 6, 2005 (18 tuổi) 1 0 Úc Melbourne City
4 Lemon, AbbeyAbbey Lemon 0 0 Úc Blacktown Spartans FC
4 Furphy, HollyHolly Furphy 0 0 Hoa Kỳ Santa Clara University
4 Godden, KatieKatie Godden 0 0 Hoa Kỳ DePaul University
4 Dos Santos, JynayaJynaya Dos Santos 1 1 Úc FNSW Institute

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Templeman, MirandaMiranda Templeman 3 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Úc Adelaide United v.  New Zealand, 10 April 2022

HV Wallhead, IsabellaIsabella Wallhead 15 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Úc Perth Glory Training Camp, 30 May–3 June 2022
HV Ferris, GemmaGemma Ferris 1 0 Úc FNSW Institute Training Camp, 10–16 May 2022
HV Puxty, LeiaLeia Puxty 9 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 0 0 Úc Adamstown Rosebud Training Camp, 10–16 May 2022
HV Ilijoski, EmmaEmma Ilijoski 8 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 2 0 Úc Canberra United v.  New Zealand, 10 April 2022
HV Mihocic, ClaudiaClaudia Mihocic 12 tháng 4, 2003 (21 tuổi) 2 0 Úc Perth Glory v.  New Zealand, 10 April 2022
HV Sakalis, SofiaSofia Sakalis 11 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 2 0 Úc Perth Glory v.  New Zealand, 10 April 2022

TV Jones, HannahHannah Jones 5 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 2 0 New Zealand Wellington Phoenix Training Camp, 30 May–3 June 2022
TV McKenna, LeticiaLeticia McKenna 7 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 3 0 Úc Melbourne City Training Camp, 30 May–3 June 2022
TV Murray, EmiliaEmilia Murray 9 tháng 11, 2004 (19 tuổi) 0 0 Úc Adelaide United Training Camp, 10–16 May 2022
TV Saveska, SiennaSienna Saveska 1 0 Úc FNSW Institute Training Camp, 10–16 May 2022
TV Chessari, AmyAmy Chessari 1 0 Úc Western Sydney Wanderers v.  New Zealand, 10 April 2022
TV Gomez, IsabelIsabel Gomez 6 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 1 0 New Zealand Wellington Phoenix v.  New Zealand, 10 April 2022
TV Grove, SashaSasha Grove 30 tháng 12, 2004 (19 tuổi) 0 0 Úc Canberra United v.  New Zealand, 10 April 2022
TV Hollman, ShayShay Hollman 19 tháng 9, 2005 (18 tuổi) 1 0 Úc Sydney FC v.  New Zealand, 10 April 2022
TV Malone, DarceyDarcey Malone 17 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0 Úc Melbourne City v.  New Zealand, 10 April 2022

Gett, EllenEllen Gett 28 tháng 4, 2004 (19 tuổi) 0 0 Úc Brisbane Roar Training Camp, 30 May–3 June 2022
Jancevski, AlanaAlana Jancevski 13 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Úc Perth Glory Training Camp, 30 May–3 June 2022
Keane, AideenAideen Keane 9 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 5 0 Úc Perth Glory Training Camp, 30 May–3 June 2022
Green, AbbeyAbbey Green 15 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 1 0 Úc Perth Glory Training Camp, 10–16 May 2022
Johnson, KahliKahli Johnson 18 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 2 1 Úc Sydney FC Training Camp, 10–16 May 2022
Taylor-Young, HayleyHayley Taylor-Young 25 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 0 0 Úc Canberra United v.  New Zealand, 10 April 2022

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Blayney Selects 24-Player CommBank Young Matildas Squad For Aotearoa New Zealand Tour”. Football Australia. 6 tháng 6 năm 2022.