Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Hàn Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Korea Republic U-20
Biệt danhTaegeuk Nangja
(Taegeuk Ladies)
Hiệp hộiKorea Football Association
Liên đoàn châu lụcAFC (Asia)
Liên đoàn khu vựcEAFF (East Asia)
Huấn luyện viên trưởngJeong Seong-cheon
Đội trưởngLee Young-ju
Mã FIFAKOR
Áo màu chính
Áo màu phụ
World Cup
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhất3rd place (2010)
Asia Championship
Sồ lần tham dự9 (Lần đầu vào năm 2002)
Kết quả tốt nhấtChampions (2004, 2013)

Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Hàn Quốc là đội tuyển nữ dưới 20 tuổi đại diện cho Hàn Quốc tham dự các giải đấu bóng đá trẻ lứa tuổi U-20 và U-19 trên thế giới, châu lục và khu vực. Đội tuyển được thành lập và quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc.

Kỷ lục giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá nữ thế giới U-20[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá nữ thế giới U-20
Chủ Nhà/Năm Kết Quả Pld W D L GF GA
Canada 2002 Không đủ điều kiện
Thái Lan 2004 Vòng Bảng 3 1 0 2 3 5
Kỷ Lục FIFA U-20 Women's World Cup
Chủ Nhà/Năm Kết Quả Pld W D L GF GA
Nga 2006 Không đủ điều kiện
Chile 2008
Đức 2010 Hạng 3 6 4 0 2 13 9
Nhật Bản 2012 Tứ kết 4 2 0 2 5 5
Canada 2014 Tứ kết 4 1 2 1 4 4
Papua New Guinea 2016 Vòng Bảng 3 1 0 2 3 4
Pháp 2018 Không đủ điều kiện
Costa Rica 2021 Bị Hủy
Costa Rica 2022 Chưa Diễn ra
Total 6/10 20 9 2 9 28 27

Cúp Bóng đá nữ U-20 châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

AFC U-20 Women's Asian Cup
Hosts / Year Result GP W D L GS GA
Ấn Độ 2002 Vòng Bảng 3 2 0 1 17 7
Trung Quốc 2004 Vô địch 6 6 0 0 21 2
Malaysia 2006 Vòng Bảng 3 1 0 2 13 4
Trung Quốc 2007 Hạng 4 5 2 2 1 10 3
Trung Quốc 2009 Á Quân 5 3 0 2 10 5
Việt Nam 2011 Hạng 4 5 2 1 2 11 9
Trung Quốc 2013 Vô địch 5 4 1 0 15 4
Trung Quốc 2015 Hạng 3 5 3 0 2 20 2
Trung Quốc 2017 Round 1 3 1 0 2 5 1
Trung Quốc 2019 Hạng 3 5 3 0 2 13 7
Tổng 10/10 45 27 4 14 135 47

Đội Hình[sửa | sửa mã nguồn]

cập nhật tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2016

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Min-jung 12 tháng 9, 1996 (27 tuổi) Hàn Quốc
2 2HV Choi Su-jung 28 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc
3 2HV Kim Hye-in 7 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc
4 2HV Lee Hyo-kyeong 12 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc
5 2HV Hong Hye-ji 25 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 9 0 Hàn Quốc
6 2HV Meang Da-hee 8 tháng 4, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc
7 4 Namgung Ye-ji 17 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 4 3 Hàn Quốc
8 3TV Park Ye-eun 17 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 7 0 Hàn Quốc
9 4 Choi Hee-jeong 8 tháng 3, 1996 (28 tuổi) Hàn Quốc
10 4 Jang Chang 21 tháng 6, 1996 (27 tuổi) Hàn Quốc
11 3TV Sim Seo-hui 17 tháng 12, 1998 (25 tuổi) Hàn Quốc
12 3TV Song Ji-yoon 16 tháng 6, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc
13 3TV Han Chae-rin 2 tháng 9, 1996 (27 tuổi) Hàn Quốc
14 4 Kim So-eun 20 tháng 9, 1998 (25 tuổi) Hàn Quốc
15 4 Kim Seong-mi 2 tháng 4, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc
16 3TV Ko Yoo-jin 24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc
17 2HV Yoon Sun-young 1 tháng 9, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc
18 1TM Kim Do-hyun 19 tháng 6, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc
19 3TV Kim So-hee 17 tháng 11, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc
20 2HV Lee A-in 9 tháng 4, 1996 (28 tuổi) Hàn Quốc
21 1TM Kwon Hae-in 9 tháng 11, 1998 (25 tuổi) Hàn Quốc