Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Hàn Quốc
Giao diện
| Biệt danh | Taegeuk Nangja (Taegeuk Ladies) | ||
|---|---|---|---|
| Hiệp hội | Korea Football Association | ||
| Liên đoàn châu lục | AFC (Asia) | ||
| Liên đoàn khu vực | EAFF (East Asia) | ||
| Huấn luyện viên trưởng | Jeong Seong-cheon | ||
| Đội trưởng | Lee Young-ju | ||
| Mã FIFA | KOR | ||
| |||
| World Cup | |||
| Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2004) | ||
| Kết quả tốt nhất | 3rd place (2010) | ||
| Asia Championship | |||
| Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 2002) | ||
| Kết quả tốt nhất | Champions (2004, 2013) | ||
Đội tuyển bóng đá U-20 nữ quốc gia Hàn Quốc là đội tuyển nữ dưới 20 tuổi đại diện cho Hàn Quốc tham dự các giải đấu bóng đá trẻ lứa tuổi U-20 và U-19 trên thế giới, châu lục và khu vực. Đội tuyển được thành lập và quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc.
Kỷ lục giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá nữ thế giới U-20
[sửa | sửa mã nguồn]| Giải vô địch bóng đá nữ thế giới U-20 | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Chủ Nhà/Năm | Kết Quả | Pld | W | D | L | GF | GA |
| Không đủ điều kiện | |||||||
| Vòng Bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | |
| Kỷ Lục FIFA U-20 Women's World Cup | |||||||
| Chủ Nhà/Năm | Kết Quả | Pld | W | D | L | GF | GA |
| Không đủ điều kiện | |||||||
| Hạng 3 | 6 | 4 | 0 | 2 | 13 | 9 | |
| Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | |
| Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | |
| Vòng Bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | |
| Không đủ điều kiện | |||||||
| Bị Hủy | |||||||
| Chưa Diễn ra | |||||||
| Total | 6/10 | 20 | 9 | 2 | 9 | 28 | 27 |
Cúp Bóng đá nữ U-20 châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]| AFC U-20 Women's Asian Cup | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Hosts / Year | Result | GP | W | D | L | GS | GA |
| Vòng Bảng | 3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 7 | |
| Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 2 | |
| Vòng Bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 13 | 4 | |
| Hạng 4 | 5 | 2 | 2 | 1 | 10 | 3 | |
| Á Quân | 5 | 3 | 0 | 2 | 10 | 5 | |
| Hạng 4 | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 9 | |
| Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 15 | 4 | |
| Hạng 3 | 5 | 3 | 0 | 2 | 20 | 2 | |
| Round 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 1 | |
| Hạng 3 | 5 | 3 | 0 | 2 | 13 | 7 | |
| Tổng | 10/10 | 45 | 27 | 4 | 14 | 135 | 47 |
Đội Hình
[sửa | sửa mã nguồn]cập nhật tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2016
| Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | TM | Kim Min-jung | 12 tháng 9, 1996 | |||
| 2 | HV | Choi Su-jung | 28 tháng 1, 1997 | |||
| 3 | HV | Kim Hye-in | 7 tháng 2, 1997 | |||
| 4 | HV | Lee Hyo-kyeong | 12 tháng 2, 1997 | |||
| 5 | HV | Hong Hye-ji | 25 tháng 8, 1996 | 9 | 0 | |
| 6 | HV | Meang Da-hee | 8 tháng 4, 1997 | |||
| 7 | TĐ | Namgung Ye-ji | 17 tháng 4, 1996 | 4 | 3 | |
| 8 | TV | Park Ye-eun | 17 tháng 10, 1996 | 7 | 0 | |
| 9 | TĐ | Choi Hee-jeong | 8 tháng 3, 1996 | |||
| 10 | TĐ | Jang Chang | 21 tháng 6, 1996 | |||
| 11 | TV | Sim Seo-hui | 17 tháng 12, 1998 | |||
| 12 | TV | Song Ji-yoon | 16 tháng 6, 1997 | |||
| 13 | TV | Han Chae-rin | 2 tháng 9, 1996 | |||
| 14 | TĐ | Kim So-eun | 20 tháng 9, 1998 | |||
| 15 | TĐ | Kim Seong-mi | 2 tháng 4, 1997 | |||
| 16 | TV | Ko Yoo-jin | 24 tháng 1, 1997 | |||
| 17 | HV | Yoon Sun-young | 1 tháng 9, 1997 | |||
| 18 | TM | Kim Do-hyun | 19 tháng 6, 1997 | |||
| 19 | TV | Kim So-hee | 17 tháng 11, 1997 | |||
| 20 | HV | Lee A-in | 9 tháng 4, 1996 | |||
| 21 | TM | Kwon Hae-in | 9 tháng 11, 1998 |