Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Myanmar
Giao diện
![]() | |||||||||||||||||||||||||||
Biệt danh | The White Angels | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Myanmar | ||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên trưởng | ![]() | ||||||||||||||||||||||||||
Mã FIFA | MYA | ||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
Trận quốc tế đầu tiên | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Petaling Jaya, Malaysia; 3 tháng 9 năm 2001 ) | |||||||||||||||||||||||||||
Trận thắng đậm nhất | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; 3 tháng 12 năm 2003 ) | |||||||||||||||||||||||||||
Trận thua đậm nhất | |||||||||||||||||||||||||||
![]() ![]() (Fukuda Denshi Arena, Chiba; 11 tháng 3 năm 2015 ) | |||||||||||||||||||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | |||||||||||||||||||||||||||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 2001) | ||||||||||||||||||||||||||
Kết quả tốt nhất | ![]() | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Myanmar là đội tuyển bóng đá U-23 đại diện cho Myanmar tại các giải thi đấu bóng đá quốc tế. Đội tuyển được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Myanmar.
Các kỷ lục giải thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục Thế vận hội Mùa hè
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Chưa xác định | |||||||
![]() | ||||||||
Tổng số | 0/8 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Kể từ năm 1992, bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè thay đổi thành giải đấu U-23.
Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-23 châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | Vòng loại U-23 Châu Á | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | 5 | 4 | 1 | 0 | 16 | 5 | |
![]() |
Không vượt qua vòng loại | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 | |||||||
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | ||||||||
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 7 | ||||||||
![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | ||||||||
![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||||||
Tổng số | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | 18 | 11 | 2 | 5 | 40 | 24 |
Lịch sử giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | |||||
---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Ngày | Đối thủ | Kết quả | Sân vận động |
![]() |
Vòng bảng | 11 tháng 1 năm 2014 | ![]() |
L 0–4 | Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat |
13 tháng 1 năm 2014 | ![]() |
L 0–3 | Sân vận động cảnh sát hoàng gia Oman, Muscat | ||
15 tháng 1 năm 2014 | ![]() |
L 1–6 | Sân vận động cảnh sát hoàng gia Oman, Muscat |
Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H | B | BT | BB |
![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 |
![]() |
Vòng 16 đội | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 12 |
![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() | |||||||
![]() | |||||||
Tổng số | 2/6 | 7 | 2 | 2 | 3 | 5 | 16 |
- Kể từ năm 2002, bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á thay đổi thành giải đấu U-23.
Kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
![]() |
Đồng ![]() |
3/9 | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 5 |
![]() |
Hạng 4 | 4/8 | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 6 |
![]() |
Vòng 1 | 8/9 | 4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 5 |
![]() |
Bạc ![]() |
2/8 | 5 | 1 | 2 | 2 | 8 | 7 |
![]() |
Vòng 1 | 6/9 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 |
![]() |
Đồng ![]() |
3/11 | 7 | 5 | 1 | 1 | 17 | 4 |
![]() |
Vòng 1 | 5/10 | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 |
![]() |
Bạc ![]() |
2/11 | 6 | 4 | 1 | 1 | 16 | 11 |
![]() |
Hạng tư | 4/11 | 6 | 3 | 0 | 3 | 13 | 8 |
![]() |
Đồng ![]() |
3/11 | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 10 |
![]() |
Vòng 1 | 5/11 | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 8 |
![]() |
Hạng 4 | 4/10 | 6 | 3 | 0 | 3 | 5 | 11 |
Tổng số | 12/12 | Á quân | 62 | 29 | 11 | 22 | 111 | 82 |
- Kể từ năm 2001, bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á thay đổi thành giải đấu U-23.
- *Biểu thị các trận hòa bao gồm các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên loạt sút luân lưu.
- **Viền màu đỏ chỉ ra giải đấu được tổ chức trên sân nhà.
Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
![]() |
Hạng ba | 3/8 | 5 | 3 | 1 | 1 | 16 | 6 |
![]() |
Bị hủy bỏ | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 7/8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 |
![]() |
Bỏ cuộc vì Đại dịch COVID-19 | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 6/10 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 |
Tổng số | Hạng ba | 3/8 | 11 | 4 | 3 | 4 | 22 | 15 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Khu vực
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng khác
[sửa | sửa mã nguồn]Á quân (1): 2013
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bóng đá Myanmar
- Liên đoàn bóng đá Myanmar
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Myanmar
- Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Myanmar
- Giải bóng đá vô địch quốc gia Myanmar