Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Myanmar

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
U-22 Myanmar
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhThe White Angels
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Myanmar
Huấn luyện viên trưởngBulgaria Velizar Popov
Mã FIFAMYA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
Myanmar Myanmar 0–0 Campuchia 
(Petaling Jaya, Malaysia; 3 tháng 9 năm 2001 (2001-09-03))
Trận thắng đậm nhất
Myanmar Myanmar 6–0 Campuchia 
(Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; 3 tháng 12 năm 2003 (2003-12-03))
Trận thua đậm nhất
 Nhật Bản 9–0 Myanmar Myanmar
(Fukuda Denshi Arena, Chiba; 11 tháng 3 năm 2015 (2015-03-11))
Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Sồ lần tham dự12 (Lần đầu vào năm 2001)
Kết quả tốt nhấtHuy chương bạc Á quân (2007, 2015)
Thành tích huy chương
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Myanmar
Thành tích huy chương
U-23 Giải vô địch Đông Nam Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Malaysia 2001 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Thái Lan 2007 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Indonesia 2011 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Singapore 2015 Đồng đội
Giải bóng đá Merdeka
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Malaysia 2013 Đồng đội

Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Myanmar là đội tuyển bóng đá U-23 đại diện cho Myanmar tại các giải thi đấu bóng đá quốc tế. Đội tuyển được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Myanmar.

Các kỷ lục giải thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục Thế vận hội Mùa hè[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục Thế vận hội Mùa hè
Năm Vòng Vị trí ST T H B BT BB
Hy Lạp 2004 Không vượt qua vòng loại
Trung Quốc 2008
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2012
Brasil 2016
Nhật Bản 2020
Pháp 2024
Hoa Kỳ 2028 Chưa xác định
Úc 2032
Tổng số 0/8 - 0 0 0 0 0 0

Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-23 châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á Vòng loại U-23 Châu Á
Năm Kết quả ST T H B BT BB ST T H B BT BB
Oman 2013 Vòng bảng 3 0 0 3 1 13 5 4 1 0 16 5
Qatar 2016 Không vượt qua vòng loại 3 2 0 1 6 6
Trung Quốc 2018 3 2 0 1 5 3
Thái Lan 2020 3 2 0 1 11 7
Uzbekistan 2022 2 1 0 1 1 2
Qatar 2024 2 0 1 1 1 4
Tổng số Vòng bảng 3 0 0 3 1 13 18 11 2 5 40 24
Lịch sử giải vô địch bóng đá U-23 châu Á
Năm Vòng Ngày Đối thủ Kết quả Sân vận động
Oman 2013 Vòng bảng 11 tháng 1 năm 2014 (2014-01-11)  Oman L 0–4 Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
13 tháng 1 năm 2014 (2014-01-13)  Hàn Quốc L 0–3 Sân vận động cảnh sát hoàng gia Oman, Muscat
15 tháng 1 năm 2014 (2014-01-15)  Jordan L 1–6 Sân vận động cảnh sát hoàng gia Oman, Muscat

Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á
Năm Kết quả ST T H B BT BB
Hàn Quốc 2002 Không tham dự
Qatar 2006
Trung Quốc 2010
Hàn Quốc 2014
Indonesia 2018 Vòng bảng 3 1 1 1 3 4
Trung Quốc 2022 Vòng 16 đội 4 1 1 2 2 12
Nhật Bản 2026 Chưa xác định
Qatar 2030
Ả Rập Xê Út 2034
Tổng số 2/6 7 2 2 3 5 16

Kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Nam Á
Năm Vòng Vị trí ST T H* B BT BB
Malaysia 2001 Đồng  3/9 6 3 1 2 8 5
Việt Nam 2003 Hạng 4 4/8 5 2 1 2 11 6
Philippines 2005 Vòng 1 8/9 4 0 1 3 2 5
Thái Lan 2007 Bạc  2/8 5 1 2 2 8 7
Lào 2009 Vòng 1 6/9 3 1 1 1 5 4
Indonesia 2011 Đồng  3/11 7 5 1 1 17 4
Myanmar 2013 Vòng 1 5/10 4 2 1 1 7 3
Singapore 2015 Bạc  2/11 6 4 1 1 16 11
Malaysia 2017 Hạng tư 4/11 6 3 0 3 13 8
Philippines 2019 Đồng  3/11 6 3 2 1 12 10
Việt Nam 2021 Vòng 1 5/11 4 2 0 2 7 8
Campuchia 2023 Hạng 4 4/10 6 3 0 3 5 11
Tổng số 12/12 Á quân 62 29 11 22 111 82
Kể từ năm 2001, bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á thay đổi thành giải đấu U-23.
*Biểu thị các trận hòa bao gồm các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên loạt sút luân lưu.
**Viền màu đỏ chỉ ra giải đấu được tổ chức trên sân nhà.

Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á
Năm Kết quả Vị trí ST T H* B BT BB
Thái Lan 2005 Hạng ba 3/8 5 3 1 1 16 6
Indonesia 2011 Bị hủy bỏ
Campuchia 2019 Vòng bảng 7/8 3 0 1 2 1 4
Campuchia 2022 Bỏ cuộc vì Đại dịch COVID-19
Thái Lan 2023 Vòng bảng 6/10 3 1 1 1 5 5
Tổng số Hạng ba 3/8 11 4 3 4 22 15

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vô địch (1): 2005

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Football in Myanmar