Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Palestine

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
U-23 Palestine
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhAl-Fida'i
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Palestine
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngNhà nước Palestine Ayman Sandouqa
Sân nhàSân vận động quốc tế Faisal Al-Husseini
Mã FIFAPLE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Iran 2–2 Palestine 
(Thành phố Kuwait, Kuwait; 4 tháng 4 năm 2002)
Trận thắng đậm nhất
 Palestine 9–0 Sri Lanka 
(Sân vận động Thành phố Thể thao Khalifa, Thị trấn Isa; 22 tháng 3 năm 2019)
Trận thua đậm nhất
 Bahrain 5–0 Palestine 
(Changwon, Hàn Quốc; 5 tháng 10 năm 2002)
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2018)
Kết quả tốt nhấtTứ kết
Đại hội Thể thao châu Á
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 2002)
Kết quả tốt nhất11/25 (2018)

Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Palestine đại diện cho Palestine trong các giải thi đấu bóng đá U-23 quốc tế. Đội giành quyền dự Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018, giải đấu châu lục đầu tiên của họ.

Kỷ lục giải thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục Thế vận hội
Năm Kết quả Vị trí ST T H B BT BB
Hy Lạp 2004 Không vượt qua vòng loại
Trung Quốc 2008
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2012
Brasil 2016
Nhật Bản 2020
Pháp 2024
Hoa Kỳ 2028 Chưa xác định
Úc 2032
Tổng số 0 0 0 0 0 0 0

Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-23 châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết Cúp châu Á Vòng loại Cúp châu Á
Năm Vòng Vị trí ST T H B BT BB ST T H B BT BB
Oman 2013 Không vượt qua vòng loại 5 1 2 2 3 7
Qatar 2016 4 2 0 2 6 4
Trung Quốc 2018 Tứ kết 7/16 4 1 1 2 8 6 3 2 1 0 8 4
Nhật Bản 2020 TBD 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng số Tốt nhất: Tứ kết 1/3 4 1 1 2 8 6 12 5 3 4 17 15

Các cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ramzi Fakhouri (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarm
2 2HV Ahmed Qatmish (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (20 tuổi) Nhà nước Palestine Thaqafi Tulkarm
3 3TV Mohammed Bassim (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (23 tuổi) Nhà nước Palestine Al-Bireh
4 2HV Michel Termanini (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (20 tuổi) Thụy Điển AFC Eskilstuna
5 2HV Abdelatif Bahdari* (đội trưởng) (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (34 tuổi) Nhà nước Palestine Merkaz Balata
6 3TV Mohanad Fannoun (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (22 tuổi) Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
7 3TV Mahmoud Abu Warda (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (23 tuổi) Nhà nước Palestine Markaz Balata
9 3TV Oday Dabbagh (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (19 tuổi) Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
10 4 Mahmoud Yousef (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (21 tuổi) Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
11 2HV Omar El-Cherif (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Đức Arminia Hannover
13 4 Shehab Qumbor (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (21 tuổi) Nhà nước Palestine Jabal Al-Mukaber
14 2HV Yousef Al-Ashhab (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
15 3TV Hani Abdallah (1998-02-03)3 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
16 1TM Rami Hamadi* (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (24 tuổi) Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
17 2HV Mousa Farawi (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (20 tuổi) Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
18 4 Mohammed Obaid (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (19 tuổi) Nhà nước Palestine Hilal Al-Quds
19 4 Sameh Maraaba* (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (26 tuổi) Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
20 3TV Mohamed Darwish (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Đức Arminia Hannover
22 1TM Naim Abuaker (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Nhà nước Palestine Ahli Al-Khaleel
23 3TV Mohammed Khalil (1998-04-05)5 tháng 4, 1998 (20 tuổi)

* Cầu thủ quá tuổi.

Các đội hình lần trước[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Football in Palestine