Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Philippines
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() | |||
Biệt danh | U-23 Azkals (Chó đường phố; tiếng Anh: Street Dogs) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Philippines | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
HLV trưởng | Salvador Salvacion | ||
Sân nhà | Khác nhau | ||
Mã FIFA | PHI | ||
| |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Băng Cốc, Thái Lan; 3 tháng 9, 2005 ) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Hồng Kông; 12 tháng 6, 1999 ) |
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Philippines (còn được gọi là đội tuyển bóng đá Olympic Philippines) đại diện cho Philippines trong giải thi đấu bóng đá quốc tế tại Thế vận hội, Đại hội Thể thao châu Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á và bất kỳ giải đấu bóng đá quốc tế U-23 khác. Đội tuyển được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Philippines, cơ quan quản lý bóng đá trong nước.
Kỷ lục giải thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() |
Vượt qua vòng loại | ||||||
![]() đến ![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() |
Vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Chưa xác định | ||||||
Tổng số | – | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: | |||||||
Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè là một giải đấu U-23 kể từ năm 1992. |
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() | |||||||
Tổng số | – | - | - | - | - | - | - |
Đại hội Thể thao châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() đến ![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() |
Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng số | – | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú: | |||||||
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á là một giải đấu U-23 kể từ năm 2002. |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Rút lui | ||||||
![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() |
Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 |
![]() đến ![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 5 | 1 | 0 | 4 | 6 | 14 |
![]() |
Không tham dự | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 11 |
![]() |
Vòng bảng | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 10 |
![]() |
Vòng bảng | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 |
Tổng số | Tốt nhất: Vòng bảng | 21 | 6 | 1 | 14 | 27 | 46 |
Ghi chú: | |||||||
Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á là một giải đấu U-23 kể từ năm 2001. |
Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 9 |
![]() |
Chưa xác định | ||||||
Tổng số | Tốt nhất: Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 9 |
Ghi chú: | |||||||
Bóng đá tại giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á là một giải đấu U-22 kể từ năm 2019. |