Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Trung Quốc , bao gồm Đội tuyển Olympic Trung Quốc (国奥队) cùng các cấp độ đội tuyển từ U-21 đến U-23 , đại diện cho Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trong các cuộc thi bóng đá tại Thế vận hội , Á vận hội và các giải đấu U-23 quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi cơ quan CFA .
* DNE = Không tham dự; DNQ = Không vượt qua vòng loại; QBW = Vượt qua vòng loại nhưng đã rút lui.
* VT = Vị trí; ST = Số trận; T = Trận thắng; H = Trận hòa; B = Trận thua; BT = Bàn thắng; BB = Bàn bại.
* Biểu thị trận hòa bao gồm các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên loạt sút luân lưu .
Năm
Kết quả
VT
ST
T
H
B
BT
BB
1992 đến 2004
Không vượt qua vòng loại
2008
Vòng 1
13
3
0
1
2
1
6
2012 đến 2020
Không vượt qua vòng loại
Tổng số*
-
-
8
0
2
6
1
17
* Bao gồm từ năm 1900 đến năm 1988
Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Kết quả
VT
P
W
D
L
F
A
2002
Tứ kết
5
4
3
0
1
9
1
2006
Tứ kết
5
4
3
1
0
8
4
2010
Chung kết 1/8
12
4
2
0
2
5
7
2014
Chung kết 1/8
14
3
1
0
2
1
5
2018
Chung kết 1/8
9
4
3
0
1
14
5
2022
TBD
-
-
-
-
-
-
-
Tổng số*
-
-
19
12
1
6
37
22
* Bao gồm từ năm 1951 đến năm 1998
Kỷ lục Đại hội Thể thao Đông Á [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
Kết quả
VT
ST
T
H
B
BT
BB
1993
Hạng ba
3
5
3
1
1
21
5
1997
Hạng ba
3
5
3
1
1
15
7
2001
Không tham dự
2005
Vô địch
1
5
4
0
1
16
4
2009
Vòng bảng
5
2
1
0
1
1
3
2013
Hạng năm
5
4
0
1
3
1
7
Tổng số
-
-
21
11
3
7
54
26
Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-23 châu Á [ sửa | sửa mã nguồn ]
Năm
VT
Vòng chung kết
Vòng loại
ST
T
H
B
BT
BB
ST
T
H
B
BT
BB
2013
Thứ 14
3
0
0
3
2
5
5
3
2
0
12
3
2016
Thứ 14
3
0
0
3
4
9
3
3
0
0
13
0
2018
Thứ 10
3
1
0
2
4
3
3
2
1
0
4
1
2020
Thứ 16
3
0
0
3
0
4
3
2
1
0
15
2
2022
Bỏ cuộc vì Đại dịch COVID 19
2024
Chưa xác định
Tổng số
Thứ 10
12
1
0
11
10
21
14
10
4
0
44
6
Dưới đây là các cầu thủ đã được triệu tập cho Đại hội Thể thao châu Á 2018 .[1]
Số
Tên
Ngày sinh (tuổi)
Câu lạc bộ
Thủ môn
1
Chen Wei
14 tháng 2, 1998 (24 tuổi)
Shanghai SIPG
12
Zhou Yuchen
12 tháng 1, 1995 (28 tuổi)
Shandong Luneng
Tiền vệ
2
Li Hailong
2 tháng 8, 1996 (26 tuổi)
Shandong Luneng
4
Liu Yang
17 tháng 6, 1995 (27 tuổi)
Shandong Luneng
5
Cao Chuẩn Dực
21 tháng 8, 1995 (27 tuổi)
Hebei China Fortune
14
Long Cheng
22 tháng 3, 1995 (27 tuổi)
Henan Jianye
17
Xu Yougang
9 tháng 2, 1996 (26 tuổi)
Thượng Hải Thân Hoa
19
Liu Yiming
28 tháng 2, 1995 (27 tuổi)
Thiên Tân Quyền Kiện
20
Deng Hanwen
8 tháng 1, 1995 (28 tuổi)
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
Hậu vệ
3
Chen Zhechao
19 tháng 4, 1995 (27 tuổi)
Shandong Luneng
6
Yao Junsheng
29 tháng 10, 1995 (27 tuổi)
Shandong Luneng
7
Wei Shihao
8 tháng 4, 1995 (27 tuổi)
Beijing Guoan
8
He Chao
19 tháng 4, 1995 (27 tuổi)
Changchun Yatai
10
Tang Shi
24 tháng 1, 1995 (28 tuổi)
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
11
Chen Binbin
10 tháng 6, 1998 (24 tuổi)
Shanghai SIPG
15
Zhang Yuan
28 tháng 1, 1997 (26 tuổi)
Guizhou Hengfeng
18
Cao Yongjing
17 tháng 2, 1997 (25 tuổi)
Beijing Renhe
Tiền đạo
9
Zhang Yuning
5 tháng 1, 1997 (26 tuổi)
ADO Den Haag
13
Huang Zichang
4 tháng 4, 1997 (25 tuổi)
Jiangsu Suning
16
Feng Boyuan
18 tháng 1, 1995 (28 tuổi)
Liaoning FC
Dưới đây là các cầu thủ đã được triệu tập cho 2018 Toulon Tournament .
Số
Tên
Ngày sinh (tuổi)
Câu lạc bộ
Thủ môn
1
Fan Jinming
20 tháng 1, 1997 (26 tuổi)
Zhejiang Greentown
21
Zhang Yan
30 tháng 3, 1997 (25 tuổi)
Beijing Guoan
Tiền vệ
2
Yang Shuai
28 tháng 1, 1997 (26 tuổi)
Liaoning Whowin
3
Guo Jing
24 tháng 2, 1997 (25 tuổi)
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
4
Wen Jiabao
2 tháng 1, 1999 (24 tuổi)
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
5
Liu Boyang
18 tháng 1, 1997 (26 tuổi)
Beijing Renhe
12
Jiang Minwen
16 tháng 6, 1997 (25 tuổi)
Wuhan Zall
18
Tong Lei
16 tháng 12, 1997 (25 tuổi)
Zhejiang Greentown
Hậu vệ
6
Liu Yue
14 tháng 9, 1997 (25 tuổi)
Tianjin Quanjian
7
Cong Zhen
9 tháng 2, 1997 (25 tuổi)
Shanghai Shenhua
8
Zhang Lingfeng
28 tháng 2, 1997 (25 tuổi)
Jiangsu Suning
9
Gao Huaze
20 tháng 10, 1997 (25 tuổi)
Hebei China Fortune
10
Sun Weizhe
16 tháng 6, 1997 (25 tuổi)
Beijing Renhe
13
Yan Dinghao
4 tháng 4, 1997 (25 tuổi)
Porto B
14
Deng Yubiao
8 tháng 6, 1997 (25 tuổi)
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
15
Liu Yi
26 tháng 1, 1997 (26 tuổi)
Tianjin Quanjian
16
Feng Boxuan
18 tháng 3, 1997 (25 tuổi)
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
20
Wu Wei
5 tháng 2, 1997 (25 tuổi)
Tianjin Quanjian
Tiền đạo
11
Xie Weijun
14 tháng 11, 1997 (25 tuổi)
Tianjin TEDA
15
Wang Jinze
15 tháng 3, 1999 (23 tuổi)
Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
Thế vận hội
Đại hội Thể thao châu Á
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á
Tính đến ngày 26 tháng 9 năm 2019 .
Ban cán bộ huấn luyện U-23 [ sửa | sửa mã nguồn ]
Vị trí
Tên
Quốc tịch
Lãnh đội tiểu ban trưởng
Cao Hồng Ba
Trung Quốc
Quyền huấn luyện viên trưởng
Hác Vĩ
Trung Quốc
Huấn luyện viên thứ
Mã Vĩnh Khang
Trung Quốc
Khâu Vệ Quốc
Trung Quốc
Thường Vệ Nguy
Trung Quốc
Huấn luyện viên thủ môn
Huấn luyện viên thể hình
Bác sĩ thể thao
Nhân viên kỹ thuật
Cán bộ
Ban cán bộ huấn luyện U-21 [ sửa | sửa mã nguồn ]
Vị trí
Tên
Quốc tịch
Quản lý
Huấn luyện viên trưởng
Trợ lý huấn luyện viên
Huấn luyện viên thủ môn
Huấn luyện viên thể hình
Bác sĩ thể thao
Nhân viên kỹ thuật
Cán bộ
Các cựu huấn luyện viên trưởng [ sửa | sửa mã nguồn ]
Kỷ lục quản lý chỉ bao gồm các kết quả quốc tế.
Từ năm 1981–1983 tư cách là "Đội tuyển kỳ vọng Trung Quốc", 1983–1990 tư cách là "Đội tuyển B Trung Quốc" .
Tên
Giai đoạn
Số trận
Thắng
Hòa
Bại
BT
BB
Thắng %
Achievements
Zhang Shixun
1981
0
0
0
0
0
0
–
Zhang Jingtian
1982–1984
13
6
2
5
24
13
46.15%
Zhang Honggen
1985
5
4
0
1
15
6
80.00%
Xu Genbao
1987–1990
18
6
6
6
24
23
33.33%
tư cách là đội tuyển Olympic quốc gia Trung Quốc .
Tên
Giai đoạn
Số trận
Thắng
Hòa
Bại
BT
BB
Thắng %
Achievements
Xu Genbao
Tháng 5 năm 1990 – tháng 1 năm 1992
21
15
4
2
78
14
71.43%
Qi Wusheng
Tháng 3 năm 1993 – tháng 9 năm 1993
8
3
2
3
22
11
37.50%
Radivoje Ognjanović
Tháng 9 năm 1993 – tháng 11 năm 1994
1
1
0
0
3
0
100%
Qi Wusheng
Tháng 11 năm 1994 – tháng 3 năm 1996
17
10
3
4
44
25
58.82%
Bobby Houghton
Tháng 10 năm 1998 – tháng 11 năm 1999
21
15
2
4
46
11
71.43%
Shen Xiangfu
Tháng 12 năm 2001 – tháng 5 năm 2004
35
16
7
12
56
38
45.71%
Giả Tú Toàn
Tháng 4 năm 2006 – tháng 10 năm 2006
7
1
2
4
1
7
14.23%
Ratomir Dujković
Tháng 11 năm 2006 – tháng 7 năm 2008
26
11
10
5
34
27
42.31%
Yin Tiesheng
Tháng 7 năm 2008 – tháng 8 năm 2008
5
1
2
2
2
6
20.00%
Miroslav Blažević
Tháng 11 năm 2010 – tháng 8 năm 2011
5
2
1
2
4
4
50.00%
Fu Bo
Tháng 3 năm 2012 – tháng 1 năm 2016
56
19
12
25
33.93%
Chen Yang
Tháng 9 năm 2016 – tháng 2 năm 2017
9
4
2
3
44.44%
Massimiliano Maddaloni
Tháng 3 năm 2017 –
20
9
6
5
45%
Sun Jihai
Tháng 5 năm 2017 –
6
1
2
3
16.67%
Đội tuyển quốc gia
Hệ thống giải đấu
Cúp trong nước
Giải đấu khu vực
Giải đấu quốc tế
Giải thưởng Danh sách
Các đội tuyển
bóng đá U-23 quốc gia của châu Á (
AFC )
† Thành viên hiệp hội chuyên nghiệp - Không phải một thành viên của FIFA