Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia
![]() | |||
Biệt danh | Vatreni (Đội bóng rực lửa) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Croatia | ||
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Zlatko Dalić | ||
Đội trưởng | Luka Modrić | ||
Thi đấu nhiều nhất | Luka Modrić (162) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Davor Šuker (45) | ||
Sân nhà | Khác nhau | ||
Mã FIFA | CRO | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 7 ![]() | ||
Cao nhất | 3 (1.1999) | ||
Thấp nhất | 125 (3.1994) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 10 ![]() | ||
Cao nhất | 5 (7.1998, 7.2018) | ||
Thấp nhất | 26 (10.2002) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Zagreb, Croatia; ngày 2 tháng 4 năm 1940)[3] Tư cách Croatia hiện đại ![]() ![]() (Zagreb, Croatia; ngày 17 tháng 10 năm 1990)[3] | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Rijeka, Croatia; ngày 4 tháng 6 năm 2016) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Elche, Tây Ban Nha; ngày 11 tháng 9 năm 2018) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1998) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2018) | ||
Giải vô địch châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 1996) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (1996, 2008) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia (tiếng Croatia: Hrvatska nogometna reprezentacija) là đội tuyển cấp quốc gia của Croatia do Liên đoàn bóng đá Croatia quản lý. Đội tuyển Croatia được đánh giá là một trong những đội bóng có thực lực tại châu Âu cũng như thế giới với chiến tích đoạt á quân tại Nga 2018 (hạng 3 các kỳ World Cup 1998, 2022) và nhiều năm liền góp mặt tại các giải đấu lớn như World Cup hay Euro.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Croatia là trận gặp đội tuyển Slovakia vào năm 1941. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí á quân của World Cup 2018.
Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ lục địa điểm nhà[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt Croatia tại các địa điểm khác nhau được sử dụng cho các trận nhà. Kể từ trận đấu đầu tiên của Croatia vào tháng 10 năm 1990, họ đã thi đấu các trận nhà tại 11 sân vận động trên khắp đất nước. Bảng sau đây cung cấp một kết quả tóm tắt của Croatia tại các địa điểm nhà.
- Từ khóa: St–số trận, T–trận thắng, H–trận hòa; B–trận bại, %–tỷ lệ phần trăm thắng
Sân vận động | Thành phố / Thị trấn | St | T | H | B | Thắng % | Trận đấu cuối cùng được tổ chức |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân vận động Maksimir | Zagreb | 65 | 45 | 15 | 5 | 69,2 | 2019 |
Sân vận động Poljud | Split | 13 | 2 | 7 | 4 | 15,4 | 2019 |
Sân vận động Kantrida | Rijeka | 12 | 11 | 1 | 0 | 91,7 | 2011 |
Sân vận động Gradski vrt | Osijek | 12 | 10 | 2 | 0 | 83,3 | 2019 |
Sân vận động A. Herjavec | Varaždin | 8 | 5 | 2 | 1 | 62,5 | 2019 |
Sân vận động A. Drosina | Pula | 5 | 4 | 0 | 1 | 80,0 | 2019 |
Sân vận động Rujevica | Rijeka | 5 | 3 | 2 | 0 | 60,0 | 2019 |
Sân vận động Cibalia | Vinkovci | 1 | 1 | 0 | 0 | 100,0 | 2009 |
Sân vận động Kranjčevićeva | Zagreb | 1 | 1 | 0 | 0 | 100,0 | 1996 |
Sân vận động Šubićevac | Šibenik | 1 | 0 | 1 | 0 | 0,0 | 2003 |
Sân vận động Koprivnica | Koprivnica | 1 | 1 | 0 | 0 | 100,0 | 2016 |
Tổng số | 113 | 74 | 29 | 10 | 65.2% | Bản mẫu:Sortdash |
Cập nhật lần cuối: Croatia v Gruzia, ngày 19 tháng 11 năm 2019. Các thống kê bao gồm các trận đấu được công nhận chính thức của FIFA.
Kỷ lục giải thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Từ 1930 đến 1990, Croatia là một phần của Nam Tư.
Năm 1994, Croatia không tham dự do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA.
Từ 1998 đến nay, đội tuyển Croatia đã 6 lần tham dự các Giải vô địch bóng đá thế giới với thành tích cao nhất là á quân của World Cup 2018.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1990 | Không tham dự, là một phần của Nam Tư | |||||||
1994 | Không tham dự, vì chưa phải là thành viên của FIFA | |||||||
![]() |
Hạng ba | 3 | 7 | 5 | 0 | 2 | 11 | 5 |
![]() ![]() |
Vòng 1 | 23 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
![]() |
22 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
2010 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 19 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 6 |
![]() |
Á quân | 2 | 7 | 4 | 2 | 1 | 14 | 9 |
![]() |
Hạng ba | 3 | 7 | 2 | 4 | 1 | 8 | 7 |
![]() ![]() ![]() |
Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 6/22 | 1 lần á quân |
30 | 18 | 8 | 9 | 43 | 33 |
*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Giải vô địch bóng đá châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]
Từ 1960 đến 1988, Croatia là một phần của Nam Tư.
Năm 1992, Croatia không tham dự do đến tháng 7 năm 1992 mới là thành viên chính thức của FIFA.
Từ 1996 đến nay, đội tuyển Croatia đã 6 lần tham dự vòng chung kết các Giải vô địch bóng đá châu Âu, trong đó thành tích cao nhất là vào tứ kết (2 lần).
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 đến 1988 | Không tham dự, là một phần của Nam Tư | ||||||
1992 | Không tham dự, vì chưa phải là thành viên của UEFA | ||||||
![]() |
Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 |
2000 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 |
![]() ![]() |
Tứ kết | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 2 |
![]() ![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 |
![]() |
Vòng 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 8 | |
![]() |
Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 6/7 2 lần tứ kết |
22 | 9 | 6 | 7 | 30 | 28 |
*Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại UEFA Nations League | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Hạng đấu | Bảng | Pld | W | D | L | GF | GA | Thứ hạng | |
2018–19 | A | 4 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 10 | 9th | |
2020–21 | A | 3 | 6 | 1 | 0 | 5 | 9 | 16 | 12th | |
![]() |
A | 1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 6 | ||
Tổng cộng | 16 | 6 | 2 | 8 | 21 | 32 | 9th |
Kết quả thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
2023[sửa | sửa mã nguồn]
25 tháng 3 Vòng loại Euro 2024 | Croatia ![]() |
v | ![]() |
Split, Croatia |
---|---|---|---|---|
20:45 CET | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Poljud |
28 tháng 3 Vòng loại Euro 2024 | Thổ Nhĩ Kỳ ![]() |
v | ![]() |
Bursa, Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST(21:45 TRT) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Bursa Metropolitan |
14 tháng 6 UEFA Nations League 2022–23 | Hà Lan ![]() |
v | ![]() |
Rotterdam, Hà Lan |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Feijenoord |
18 tháng 6 UEFA Nations League 2022–23 | Croatia ![]() |
v | ![]() ![]() |
Rotterdam hoặc Enschede, Hà Lan |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Feijenoord hoặc De Grolsch Veste |
8 tháng 9 Vòng loại Euro 2024 | Croatia ![]() |
v | ![]() |
Croatia |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST | Chi tiết |
12 tháng 10 Vòng loại Euro 2024 | Croatia ![]() |
v | ![]() |
Croatia |
---|---|---|---|---|
20:45 CEST | Chi tiết |
21 tháng 11 Vòng loại Euro 2024 | Croatia ![]() |
v | ![]() |
Croatia |
---|---|---|---|---|
20:45 CET | Chi tiết |
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Đây là đội hình đã hoàn thành FIFA World Cup 2022.[4]
Số trận ra sân và số bàn thắng được tính vào ngày 17 tháng 12 năm 2022 sau trận gặp Maroc.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dominik Livaković | 9 tháng 1, 1995 | 41 | 0 | ![]() |
12 | TM | Ivo Grbić | 18 tháng 1, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
23 | TM | Ivica Ivušić | 1 tháng 2, 1995 | 5 | 0 | ![]() |
2 | HV | Josip Stanišić | 2 tháng 4, 2000 | 8 | 0 | ![]() |
3 | HV | Borna Barišić | 10 tháng 11, 1992 | 29 | 1 | ![]() |
5 | HV | Martin Erlić | 24 tháng 1, 1998 | 4 | 0 | ![]() |
6 | HV | Dejan Lovren | 5 tháng 7, 1989 | 78 | 5 | ![]() |
19 | HV | Borna Sosa | 21 tháng 1, 1998 | 13 | 1 | ![]() |
20 | HV | Joško Gvardiol | 23 tháng 1, 2002 | 19 | 2 | ![]() |
21 | HV | Domagoj Vida (Đội phó) | 29 tháng 4, 1989 | 100 | 4 | ![]() |
22 | HV | Josip Juranović | 16 tháng 8, 1995 | 27 | 0 | ![]() |
24 | HV | Josip Šutalo | 28 tháng 2, 2000 | 4 | 0 | ![]() |
7 | TV | Lovro Majer | 17 tháng 1, 1998 | 18 | 4 | ![]() |
8 | TV | Mateo Kovačić | 6 tháng 5, 1994 | 91 | 3 | ![]() |
10 | TV | Luka Modrić (Đội trưởng) | 9 tháng 9, 1985 | 162 | 23 | ![]() |
11 | TV | Marcelo Brozović | 16 tháng 11, 1992 | 83 | 7 | ![]() |
13 | TV | Nikola Vlašić | 4 tháng 10, 1997 | 48 | 7 | ![]() |
15 | TV | Mario Pašalić | 9 tháng 2, 1995 | 50 | 7 | ![]() |
25 | TV | Luka Sučić | 8 tháng 9, 2002 | 4 | 0 | ![]() |
26 | TV | Kristijan Jakić | 14 tháng 5, 1997 | 5 | 0 | ![]() |
4 | TĐ | Ivan Perišić | 2 tháng 2, 1989 | 123 | 33 | ![]() |
9 | TĐ | Andrej Kramarić | 19 tháng 6, 1991 | 81 | 22 | ![]() |
14 | TĐ | Marko Livaja | 26 tháng 8, 1993 | 20 | 4 | ![]() |
16 | TĐ | Bruno Petković | 16 tháng 9, 1994 | 29 | 7 | ![]() |
17 | TĐ | Ante Budimir | 22 tháng 7, 1991 | 17 | 1 | ![]() |
18 | TĐ | Mislav Oršić | 29 tháng 12, 1992 | 27 | 2 | ![]() |
Từng được triệu tập[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình đã từng được triệu tập trong 12 tháng qua.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Dominik Kotarski | 10 tháng 2, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
FIFA World Cup 2022 PRE |
TM | Nediljko Labrović | 10 tháng 10, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
FIFA World Cup 2022 PRE |
TM | Lovre Kalinić INJ | 3 tháng 4, 1990 | 19 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Duje Ćaleta-Car | 17 tháng 9, 1996 | 23 | 1 | ![]() |
FIFA World Cup 2022 PRE |
HV | Marin Pongračić | 11 tháng 9, 1997 | 5 | 0 | ![]() |
FIFA World Cup 2022 PRE |
HV | Šime Vrsaljko RET | 10 tháng 1, 1992 | 52 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Mile Škorić | 19 tháng 6, 1991 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Luka Ivanušec | 26 tháng 11, 1998 | 11 | 1 | ![]() |
FIFA World Cup 2022 PRE |
TV | Josip Mišić | 28 tháng 6, 1994 | 2 | 0 | ![]() |
FIFA World Cup 2022 PRE |
TV | Nikola Moro | 12 tháng 3, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Josip Brekalo | 23 tháng 6, 1998 | 33 | 4 | ![]() |
FIFA World Cup 2022 PRE |
TĐ | Antonio Mirko Čolak | 17 tháng 9, 1993 | 3 | 0 | ![]() |
FIFA World Cup 2022 PRE |
TĐ | Petar Musa | 4 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
|
Các cầu thủ nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 17 tháng 12, 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất là:
# | Tên cầu thủ | Thời gian thi đấu | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|
1 | Luka Modrić | 2006– | 162 | 23 |
2 | Darijo Srna | 2002–2016 | 134 | 22 |
3 | Ivan Perišić | 2011– | 123 | 33 |
4 | Stipe Pletikosa | 1999–2014 | 114 | 0 |
5 | Ivan Rakitić | 2007-2020 | 106 | 15 |
6 | Josip Šimunić | 2001-2013 | 105 | 3 |
7 | Ivica Olić | 2002–2015 | 104 | 20 |
8 | Vedran Ćorluka | 2006–2018 | 103 | 4 |
9 | Dario Šimić | 1996–2008 | 100 | 3 |
Domagoj Vida | 2010– | 100 | 4 |
Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là top 10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Croatia (tính đến ngày 17 tháng 12 năm 2022).
STT | Tên cầu thủ | Bàn thắng | Số trận | Hiệu suất | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Davor Šuker | 45 | 69 | 0.65 | 1991–2002 |
2 | Mario Mandžukić | 33 | 89 | 0.37 | 2007–2018 |
Ivan Perišić | 123 | 0.27 | 2011– | ||
4 | Eduardo da Silva | 29 | 64 | 0.45 | 2004–2014 |
5 | Luka Modrić | 23 | 162 | 0.14 | 2006– |
6 | Andrej Kramarić | 22 | 81 | 0.27 | 2014– |
Darijo Srna | 134 | 0.16 | 2002–2016 | ||
8 | Ivica Olić | 20 | 104 | 0.19 | 2002–2015 |
9 | Niko Kranjčar | 16 | 81 | 0.2 | 2004–2013 |
10 | Nikola Kalinić | 15 | 42 | 0.36 | 2008–2018 |
Goran Vlaović | 51 | 0.29 | 1992–2002 | ||
Ivan Rakitić | 106 | 0.14 | 2007–2019 |
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Dražan Jerković, 1990-1991
Stanko Poklepović, 1992
Vlatko Marković, 1993
Miroslav Blažević, 1994-2000
Mirko Jozić, 2000-2002
Otto Barić, 2002-2004
Zlatko Kranjčar, 2004-2006
Slaven Bilić, 2006-2012
Igor Štimac, 2012-2013
Niko Kovač, 2013-2015
Ante Čačić, 2016-2017
Zlatko Dalić, 2017-
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Các giải đấu chính[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội bóng tiến bộ nhất của năm
- 1994
- 1998
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Kết quả đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia
- Danh sách các cầu thủ bóng đá quốc tế Croatia
- Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Croatia
- Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Croatia
- Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Croatia
- Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Croatia
- Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Croatia
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b “About Us”. Liên đoàn bóng đá Croatia. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Croatian National Team”. Croatian Football Federation (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia. |
- Trang web chính thức (tiếng Anh) (tiếng Croatia)
- Tiểu sử FIFA Lưu trữ 2018-06-23 tại Wayback Machine
- Trang web câu lạc bộ của người ủng hộ chính thức (tiếng Croatia)
- Croatia – Players' stats tại RSSSF (Lần cuối được cập nhật ngày 29 tháng 3 năm 2011)