Đội tuyển bóng đá quốc gia Guinea Xích Đạo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Guinea Xích Đạo
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNzalang Nacional
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Guinea Xích Đạo
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngJuan Obiang Ndong
Đội trưởngEmilio Nsue
Thi đấu nhiều nhấtJuvenal (39)
Ghi bàn nhiều nhấtEmilio Nsue (11)
Sân nhàSân vận động Bata
Sân vận động Malabo
Mã FIFAEQG
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 98 Giữ nguyên (22 tháng 12 năm 2022)[1]
Cao nhất49 (2.2015)
Thấp nhất195 (12.1998)
Hạng Elo
Hiện tại 93 Giữ nguyên (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất127 (31.1.2015)
Thấp nhất187 (3.2003)
Trận quốc tế đầu tiên
 Trung Quốc 6–2 Guinea Xích Đạo 
(Trung Quốc; 23 tháng 5 năm 1975)
Trận thắng đậm nhất
 Guinea Xích Đạo 4–0 Nam Sudan 
(Malabo, Guinea Xích Đạo; 4 tháng 9 năm 2016)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Congo 6–0 Guinea Xích Đạo 
(Congo; 13 tháng 12 năm 1990)
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 2012)
Kết quả tốt nhấtHạng tư (2015)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Guinea Xích Đạo (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Guinea Ecuatorial) là đội tuyển cấp quốc gia của Guinea Xích Đạo do Liên đoàn bóng đá Guinea Xích Đạo quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Guinea Xích Đạo là trận gặp đội tuyển Trung Quốc vào năm 1975. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ tư của cúp bóng đá châu Phi 2015.

Thành tích quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Guinea Xích Đạo đã 3 lần có mặt ở vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi. Thành tích tốt nhất của họ là vị trí thứ tư của cúp bóng đá châu Phi 2015.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 3
Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1986 Không tham dự
1988 Bỏ cuộc
1990 Không vượt qua vòng loại
1992 đến 1994 Không tham dự
1996 Bỏ cuộc
1998 đến 2000 Không tham dự
2002 đến 2010 Không vượt qua vòng loại
Guinea Xích Đạo Gabon 2012 Tứ kết 4 2 0 2 3 5
2013 Không vượt qua vòng loại
Guinea Xích Đạo 2015 Hạng tư 6 2 3 1 5 5
2017 Không vượt qua vòng loại
2019
Cameroon 2021 Tứ kết 5 2 1 2 3 4
Bờ Biển Ngà 2023 Chưa xác định
Guinée 2025
Tổng cộng 1 lần hạng tư 15 6 4 5 11 14
  • Khung đỏ: Chủ nhà

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình tham gia CAN 2021.

Các chỉ số thống kê tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2022 sau trận gặp Sénégal

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Owono, JesúsJesús Owono 1 tháng 3, 2001 (22 tuổi) 14 0 Tây Ban Nha Alavés B
12 1TM Mba, MarianoMariano Mba 3 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 0 0 Guinea Xích Đạo Deportivo Unidad
13 1TM Sapunga, ManuelManuel Sapunga 23 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 1 0 Guinea Xích Đạo Futuro Kings
25 1TM Ovono, FelipeFelipe Ovono 26 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 41 0 Guinea Xích Đạo Futuro Kings

2 2HV Mayé, Miguel ÁngelMiguel Ángel Mayé 8 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 10 0 Guinea Xích Đạo Futuro Kings
3 2HV Anieboh, MarvinMarvin Anieboh 26 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Cacereño
5 2HV Anvene, CosmeCosme Anvene 3 tháng 3, 1990 (33 tuổi) 11 0 Guinea Xích Đạo Deportivo Unidad
11 2HV Ndong, BasilioBasilio Ndong 17 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 28 0 Na Uy Start
15 2HV Akapo, CarlosCarlos Akapo 12 tháng 3, 1993 (30 tuổi) 28 1 Tây Ban Nha Cádiz
16 2HV Coco, SaúlSaúl Coco 9 tháng 2, 1999 (24 tuổi) 14 2 Tây Ban Nha Las Palmas Atlético
21 2HV Obiang, EstebanEsteban Obiang 7 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 16 1 Tây Ban Nha Antequera
23 2HV Meseguer, LuisLuis Meseguer 7 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 14 1 Tây Ban Nha Navalcarnero
28 2HV Nsue, Luis EnriqueLuis Enrique Nsue 16 tháng 1, 1998 (25 tuổi) 1 0 Guinea Xích Đạo Cano Sport

4 3TV Bikoro, FedericoFederico Bikoro 17 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 36 2 Tây Ban Nha Hércules
6 3TV Edú, IbanIban Edú 11 tháng 12, 1995 (27 tuổi) 32 4 Tây Ban Nha Fuenlabrada
7 3TV Belima, RubénRubén Belima 11 tháng 2, 1992 (31 tuổi) 29 0 Unattached
8 3TV Machín, JoséJosé Machín 14 tháng 8, 1996 (26 tuổi) 20 0 Ý Monza
14 3TV Buyla, JannickJannick Buyla 6 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 12 1 Tây Ban Nha Gimnàstic
17 3TV Miranda, JoseteJosete Miranda 22 tháng 7, 1998 (24 tuổi) 29 2 Hy Lạp Niki Volos
20 3TV Eneme, SantiagoSantiago Eneme 29 tháng 9, 2000 (22 tuổi) 10 0 Pháp Nantes B
22 3TV Ganet, PabloPablo Ganet 4 tháng 11, 1994 (28 tuổi) 31 4 Tây Ban Nha Murcia
24 3TV Balboa, ÁlexÁlex Balboa 6 tháng 3, 2001 (22 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Alavés B
26 3TV Akapo, JavierJavier Akapo 3 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Ibiza Islas Pitiusas

9 4 Siafá, ÓscarÓscar Siafá 12 tháng 9, 1997 (25 tuổi) 7 0 Hy Lạp Olympiacos Volos
10 4 Nsue, EmilioEmilio Nsue (đội trưởng) 30 tháng 9, 1989 (33 tuổi) 32 13 Unattached
18 4 Dorian Jr., Dorian Jr. 12 tháng 5, 2001 (21 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Langreo
19 4 Nlavo, LuisLuis Nlavo 30 tháng 11, 2002 (20 tuổi) 10 2 Bồ Đào Nha Braga B
27 4 Oba, PedroPedro Oba 18 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 12 4 Guinea Xích Đạo Futuro Kings

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Embela, AitorAitor Embela (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (25 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Somozas 2022-01-11 2021 Africa Cup of Nations INJ
TM Ebea, PascasioPascasio Ebea 22 tháng 2, 1995 (28 tuổi) 0 0 Guinea Xích Đạo Leones Vegetarianos 2021-09-07v.  Mauritanie, 7 September 2021
TM Ondo, MarcosMarcos Ondo 13 tháng 8, 2000 (22 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha La Fuente 2021-03-28v.  Tunisia, 28 March 2021

HV Senra, NéstorNéstor Senra 4 tháng 1, 2002 (21 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Sevilla C 2021-11-16v.  Mauritanie, 16 November 2021
HV da Gracia, RuiRui da Gracia INJ 28 tháng 5, 1985 (37 tuổi) 33 1 Tây Ban Nha Gimnástica Segoviana 2021-09-07v.  Mauritanie, 7 September 2021
HV Asumu, VicenteVicente Asumu 30 tháng 10, 2002 (20 tuổi) 1 0 Guinea Xích Đạo Cano Sport 2021-03-28v.  Tunisia, 28 March 2021
HV Engonga, IgorIgor Engonga 4 tháng 1, 1995 (28 tuổi) 23 1 Guinea Xích Đạo Futuro Kings 2021-03-25v.  Tanzania, 25 March 2021
HV Mbele, DiosdadoDiosdado Mbele 8 tháng 4, 1997 (25 tuổi) 27 0 Guinea Xích Đạo Futuro Kings 2021-03-24v.  Tanzania, 25 March 2021 INJ

TV Ekua, JimmiJimmi Ekua 21 tháng 11, 1999 (23 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Rabo de Peixe 2021-09-07v.  Mauritanie, 7 September 2021
TV Obiang, PedroPedro Obiang INJ 27 tháng 3, 1992 (31 tuổi) 11 3 Ý Sassuolo 2021-03-28v.  Tunisia, 28 March 2021
TV Nsang, JordanJordan Nsang 8 tháng 7, 1998 (24 tuổi) 9 0 Tây Ban Nha Granollers 2021-03-28v.  Tunisia, 28 March 2021

{{{last}}}, Gael[[Gael {{{last}}}|Gael {{{last}}}]] 21 tháng 12, 2003 (19 tuổi) 0 0 Guinea Xích Đạo Cano Sport 2021-11-16v.  Mauritanie, 16 November 2021
Obama, SalomónSalomón Obama 4 tháng 2, 2000 (23 tuổi) 11 1 Andorra UE Santa Coloma 2021-10-10v.  Zambia, 10 October 2021
Elo, JoanJoan Elo 1 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Lleida Esportiu 2021-09-07v.  Mauritanie, 7 September 2021

Chú thích:

  • (RET) Đã chia tay đội tuyển quốc gia

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2022. Truy cập 22 tháng 12 năm 2022.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]