Đội tuyển bóng đá quốc gia Lào
Biệt danh |
| ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Lào | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | ![]() | ||
Đội trưởng | Soukaphone Vongchiengkham | ||
Thi đấu nhiều nhất | Visay Phaphouvanin (51) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Visay Phaphouvanin (18)[1] | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Lào | ||
Mã FIFA | LAO | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 183 ![]() | ||
Cao nhất | 100 (9.1998) | ||
Thấp nhất | 200 (8.2012) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 224 ![]() | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Rangoon, Miến Điện; 12 tháng 12 năm 1961) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Viêng Chăn, Lào; 26 tháng 10 năm 2010) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Jakarta, Indonesia; 15 tháng 11 năm 1963) | |||
Cúp bóng đá đoàn kết AFC | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2016) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (2016) |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Lào (tiếng Lào: ທິມຊາດ ບານເຕະ ແຫ່ງຊາດ ລາວ) là đội tuyển cấp quốc gia của Lào do Liên đoàn bóng đá Lào quản lý.
Đội đã tham dự 12 kỳ AFF Cup, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ ba của Cúp bóng đá Đoàn kết AFC 2016.
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Hạng ba: 2016
Thành tích tại các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích |
---|---|
1930 đến 1998 | Không tham dự |
2002 đến 2006 | Không vượt qua vòng loại |
2010 | Không tham dự |
2014 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại |
Tổng cộng | 0/5 |
Cúp bóng đá châu Á[sửa | sửa mã nguồn]
- 1956 đến 1996 - Không tham dự
- 2000 - Không vượt qua vòng loại
- 2004 - Không vượt qua vòng loại
- 2007 đến 2015 - Không tham dự
- 2019 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại
Cúp Challenge AFC[sửa | sửa mã nguồn]
- 2006 - Bị thay thế bằng đội tuyển khác
- 2008 - Bỏ cuộc
- 2010 - Không tham dự
- 2012 - Không vượt qua vòng loại
- 2014 - Vòng bảng
Cúp bóng đá Đoàn kết AFC[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Hạng ba | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 9 |
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu này ban đầu mang tên nhà tài trợ là Cúp Tiger.
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 10 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 8 | |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 16 | |
![]() ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | |
![]() ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 16 | |
![]() ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 23 | |
![]() ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | |
![]() ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 13 | |
![]() ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 6 | 10 | |
![]() ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | |
2016 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng bảng | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 12 |
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 14 | |
Tổng cộng | 11 lần vòng bảng | 41 | 2 | 5 | 34 | 30 | 155 |
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là đội hình triệu tập tham dự AFF Cup 2020.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Mamrud, Roberto; Stokkermans, Karel. “Players with 100+ Caps and 30+ International Goals”. RSSSF. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập 23 tháng 6 năm 2022.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 31 tháng 3 năm 2022. Truy cập 31 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Lào Lưu trữ 2013-06-29 tại Archive.today trên trang chủ của FIFA