Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Kitts và Nevis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Saint Kitts và Nevis
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhThe Sugar Boyz
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá St. Kitts và Nevis
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngClaudio Caimi[1]
Thi đấu nhiều nhấtThrizen Leader (71)
Ghi bàn nhiều nhấtKeith Gumbs (47)
Sân nhàKhu liên hợp thể thao Warner Park
Mã FIFASKN
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 147 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất73 (10.2016, 3.2017)
Thấp nhất176 (11.1994)
Hạng Elo
Hiện tại 164 Giảm 6 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất109 (1.8.2003)
Thấp nhất175 (9.11.2008)
Trận quốc tế đầu tiên
 Saint Kitts và Nevis 2–4 Grenada 
(Saint Kitts và Nevis; 18 tháng 8 năm 1938)
Trận thắng đậm nhất
 Saint Kitts và Nevis 10–0 Montserrat 
(Basseterre, Saint Kitts và Nevis; 17 tháng 4 năm 1992)
Trận thua đậm nhất
 México 8–0 Saint Kitts và Nevis 
(Monterrey, México; 17 tháng 11 năm 2004)
Cúp Vàng CONCACAF
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2023)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2023)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Saint Kitts và Nevis là đội tuyển cấp quốc gia của Saint Kitts và Nevis do Hiệp hội bóng đá St. Kitts và Nevis quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội là trận gặp Grenada vào năm 1938. Đội đã một lần tham dự cúp Vàng CONCACAF là vào năm 2023. Tại giải năm đó, đội đã để thua cả 3 trận trước Hoa Kỳ, JamaicaTrinidad và Tobago, do đó dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Á quân: 1997

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1994 - Chưa gia nhập FIFA
  • 1998 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Thứ hạng Pld W D L GF GA
1991 đến 2021 Không vượt qua vòng loại
Canada Hoa Kỳ 2023 Vòng bảng 16th 3 0 0 3 0 14
Tổng 1/17 3 0 0 0 3 14

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đã hoàn thành cúp Vàng CONCACAF 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 7 năm 2023 sau trận gặp Jamaica.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
18 1TM Julani Archibald 18 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 51 0 Tây Ban Nha Lorca Deportiva
1 1TM Jamal Jeffers 23 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 13 0 Saint Kitts và Nevis St. Paul's United
23 1TM Xander Parke 17 tháng 11, 2003 (20 tuổi) 0 0 Anh Shrewsbury Town

3 2HV Gerard Williams 4 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 79 2 Ấn Độ TRAU
4 2HV Andre Burley 10 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 11 0 Anh Oxford City
20 2HV Raheem Hanley 24 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 10 0 Anh Runcorn Linnets
2 2HV Malique Roberts 1 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 7 0 Saint Kitts và Nevis Cayon Rockets
5 2HV Jameel Ible 26 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 4 0 Anh Guiseley
13 2HV Ezrick Nicholls 13 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ University of Tampa
12 2HV Dihjorn Simmonds 2 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 1 0 Saint Kitts và Nevis Cayon Rockets
6 2HV Rico Browne (2003-12-28)28 tháng 12, 2003 (19 tuổi) 0 0 Anh Birmingham City

19 3TV Romaine Sawyers 2 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 35 6 Wales Cardiff City
8 3TV Yohannes Mitchum 6 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 28 1 Saint Kitts và Nevis Newtown United
14 3TV Raheem Somersall 5 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 17 0 Hoa Kỳ North Carolina FC
11 3TV Tyquan Terrell 16 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 10 2 Saint Kitts và Nevis St. Peter's
15 3TV Mervin Lewis 26 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 4 0 Saint Kitts và Nevis Cayon Rockets
22 3TV Ronaldo Belgrove 15 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Miami City

21 4 Omari Sterling-James 15 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 19 4 Anh Ebbsfleet United
9 4 Carlos Bertie 10 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 18 3 Saint Kitts và Nevis Cayon Rockets
16 4 Keithroy Freeman 16 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 13 6 Saint Kitts và Nevis St. Paul's United
17 4 Rowan Liburd 28 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 13 4 Anh Ramsgate
7 4 Tiquanny Williams 10 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 7 2 Saint Kitts và Nevis Old Road Jets
10 4 Jacob Hazel 15 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 5 0 Anh Darlington

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Adrian Samuel 13 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 1 0 Saint Kitts và Nevis Conaree 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
TM Zaykeese Smith 24 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 0 0 Saint Kitts và Nevis Village Superstars 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
TM Stephen Vibert 21 tháng 1, 2005 (19 tuổi) 0 0 Saint Kitts và Nevis Bath United v.  Aruba, 26 March 2023

HV Lois Maynard 22 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 20 0 Anh Oldham Athletic 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
HV Raheem Francis 28 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 5 0 Saint Kitts và Nevis Village Superstars 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
HV Rico Browne 28 tháng 12, 2003 (20 tuổi) 0 0 Anh Birmingham City 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
HV Mikkel Hirst 27 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 0 0 Anh Romulus 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE

TV Kimaree Rogers 14 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 28 5 Saint Kitts và Nevis Village Superstars 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
TV Theo Wharton 15 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 19 2 Wales Newtown 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
TV Kalonji Clarke 15 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 4 1 Saint Kitts và Nevis St Paul's United 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
TV Tyrese Shade 9 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 2 0 Anh Swindon Town 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE

Tishan Hanley 22 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 34 3 Thái Lan Prime Bangkok 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
Harry Panayiotou 28 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 30 11 Anh Aldershot Town 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE
Keithroy Freeman 16 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 12 6 Saint Kitts và Nevis St. Paul's United 2023 CONCACAF Gold Cup qualificationPRE

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ FIFA.com. “Member Association - St. Kitts and Nevis - FIFA.com”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]