Đan Đồ
Giao diện
Đan Đồ 丹徒区 | |
---|---|
— Quận — | |
![]() Đan Đồ tháng 9 năm 2017 | |
![]() Vị trí quận | |
Vị trí tại Giang tô | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Giang Tô |
Địa cấp thị | Trấn Giang |
Diện tích | |
• Quận | 611 km2 (236 mi2) |
Dân số (2020) | |
• Quận | 347.264 |
• Mật độ | 570/km2 (1,500/mi2) |
• Đô thị | 247.130 |
• Thôn quê | 100.134 |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 212100 |
Đan Đồ chữ Hán phồn thể:丹徒區, chữ Hán giản thể: 丹徒区) là một quận thuộc địa cấp thị Trấn Giang, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 748,8 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2003 là 370.000 người. Mã số bưu chính là 212100. Quận này có nhiệt độ bình quân năm là 15,2℃, lượng giáng thủy năm là 1108,2 mm. Về mặt hành chính, quận này được chia thành 14 trấn: Diêu Kiều, Đại Lộ, Cao Kiều, Hoàng 墟, Giang Tâm, Tân Phong, Cốc Dương, Thượng Đảng, Thượng Hội, Vinh Bính, Cao Tư, Thế Nghiệp, Bảo Yển
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Đan Đồ, elevation 18 m (59 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.8 (69.4) |
26.5 (79.7) |
29.5 (85.1) |
33.5 (92.3) |
36.5 (97.7) |
38.0 (100.4) |
39.5 (103.1) |
38.8 (101.8) |
38.2 (100.8) |
32.5 (90.5) |
29.2 (84.6) |
22.8 (73.0) |
39.5 (103.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 7.1 (44.8) |
9.7 (49.5) |
14.6 (58.3) |
21.0 (69.8) |
26.2 (79.2) |
29.0 (84.2) |
32.2 (90.0) |
31.7 (89.1) |
27.8 (82.0) |
22.6 (72.7) |
16.4 (61.5) |
9.8 (49.6) |
20.7 (69.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 3.2 (37.8) |
5.3 (41.5) |
9.8 (49.6) |
15.7 (60.3) |
21.1 (70.0) |
24.7 (76.5) |
28.2 (82.8) |
27.8 (82.0) |
23.6 (74.5) |
18.1 (64.6) |
11.8 (53.2) |
5.5 (41.9) |
16.2 (61.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.1 (32.2) |
1.9 (35.4) |
5.8 (42.4) |
11.1 (52.0) |
16.7 (62.1) |
21.1 (70.0) |
24.9 (76.8) |
24.7 (76.5) |
20.4 (68.7) |
14.4 (57.9) |
8.1 (46.6) |
2.1 (35.8) |
12.6 (54.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −9.0 (15.8) |
−11.0 (12.2) |
−5.6 (21.9) |
−0.1 (31.8) |
7.3 (45.1) |
12.1 (53.8) |
18.4 (65.1) |
17.9 (64.2) |
10.7 (51.3) |
3.2 (37.8) |
−4.6 (23.7) |
−12.0 (10.4) |
−12.0 (10.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 55.9 (2.20) |
54.5 (2.15) |
81.2 (3.20) |
75.8 (2.98) |
88.8 (3.50) |
184.4 (7.26) |
210.7 (8.30) |
165.2 (6.50) |
78.1 (3.07) |
57.6 (2.27) |
58.9 (2.32) |
39.9 (1.57) |
1.151 (45.32) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 9.3 | 9.2 | 10.6 | 9.5 | 10.1 | 11.1 | 13.7 | 12.8 | 8.2 | 7.7 | 8.5 | 7.3 | 118 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.3 | 2.5 | 0.9 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 1.2 | 8.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 71 | 71 | 69 | 68 | 69 | 76 | 79 | 79 | 76 | 72 | 72 | 69 | 73 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 132.1 | 130.5 | 153.6 | 180.7 | 191.9 | 149.0 | 185.5 | 189.8 | 168.9 | 172.8 | 149.2 | 145.1 | 1.949,1 |
Phần trăm nắng có thể | 41 | 41 | 41 | 46 | 45 | 35 | 43 | 46 | 46 | 49 | 48 | 47 | 44 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Google Maps – Dantu (Bản đồ). Google, Inc thiết kế bản đồ. Google, Inc. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014.
- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.