Đua thuyền truyền thống tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Giao diện
Đua thuyền truyền thống tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm thể thao dưới nước |
Vị trí | Kampot, Campuchia |
Các ngày | 13–16 tháng 5 năm 2023 |
Đua thuyền truyền thống là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 ở Campuchia, dự kiến sẽ được tổ chức từ ngày 10 đến 16 tháng 5 năm 2023 tại Kampot, Campuchia.[1]
Nội dung thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]- Nam: Thuyền 12 người 800m mở rộng, Thuyền 12 người 500m mở rộng, Thuyền 12 người 250m mở rộng, Thuyền 12 người 800m U24, Thuyền 12 người 500m U24, Thuyền 12 người 250m U24, Thuyền 5 người 800m U24, Thuyền 5 người 500m U24, Thuyền 5 người 250m U24.
- Nữ: Thuyền 3 người 250m U24.
- Hỗn hợp: Thuyền 12 người 800m U24, Thuyền 12 người 500m U24, Thuyền 12 người 250m U24.
Chương trình thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày | TT | Thời gian | Giới tính | Nội dung | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
13/05 | 1 | 9:00 | Nam | Thuyền 12 người 250m U24 | Trận chung kết 1 |
2 | 9:15 | Nữ | Thuyền 3 người đặc biệt 250m U24 | Trận chung kết 1 | |
3 | 9:30 | Nam | Thuyền 12 người 250m mở rộng | Trận chung kết 1 | |
4 | 10:00 | Nữ | Thuyền 5 người 250m U24 | Trận chung kết 1 | |
5 | 10:30 | Hỗn hợp | Thuyền 12 người 250m U24 | Trận chung kết 1 | |
Thời gian sẽ được thêm vào Trận chung kết 2 | |||||
Giờ giải lao | |||||
6 | 11:00 | Nam | Trận chung kết 2 | ||
7 | 11:30 | Nữ | Trận chung kết 2 | ||
8 | 12:00 | Nam | Trận chung kết 2 | ||
Trao Huy Chương | |||||
9 | 13:00 | Nam | Trận chung kết 2 | ||
10 | 13:30 | Hỗn hợp | Trận chung kết 2 | ||
Chung kết 1 và Chung kết 2 (Hai hiệp đấu được thêm vào để xếp hạng ba tập luyện) | |||||
Trao Huy Chương | |||||
14/05 | 11 | 9:00 | Nam | Thuyền 12 người 500m U24 | Trận chung kết 1 |
12 | 9:30 | Nam | Thuyền 12 người 500m mở rộng | Trận chung kết 1 | |
13 | 10:00 | Nam | Thuyền 5 người 500m U24 | Trận chung kết 1 | |
14 | 11:30 | Hỗn hợp | Thuyền 12 người 500m U24 | Trận chung kết 1 | |
Thời gian sẽ được thêm vào Trận chung kết 2 | |||||
Giờ giải lao | |||||
15 | 12:30 | Nam | Thuyền 12 người 500m U24 | Trận chung kết 2 | |
16 | 13:00 | Nam | Thuyền 12 người 500m mở rộng | Trận chung kết 2 | |
Trao Huy Chương | |||||
17 | 14:30 | Nam | Thuyền 5 người 500m U24 | Trận chung kết 2 | |
18 | 15:00 | Hỗn hợp | Thuyền 12 người 500m U24 | Trận chung kết 2 | |
Chung kết 1 và Chung kết 2 (Hai hiệp đấu được thêm vào để xếp hạng ba tập luyện) | |||||
Trao Huy Chương | |||||
16/05 | 19 | 9:00 | Nam | Thuyền 12 người 800m U24 | Trận chung kết 1 |
20 | 9:30 | Nam | Thuyền 12 người 800m mở rộng | Trận chung kết 1 | |
21 | 10:00 | Nam | Thuyền 5 người 800m U24 | Trận chung kết 1 | |
22 | 10:30 | Hỗn hợp | Thuyền 12 người 800m U24 | Trận chung kết 1 | |
Thời gian sẽ được thêm vào Trận chung kết 2 | |||||
Giờ giải lao | |||||
23 | 12:00 | Nam | Thuyền 12 người 800m U24 | Trận chung kết 2 | |
24 | 12:30 | Nam | Thuyền 12 người 800m mở rộng | Trận chung kết 2 | |
Trao Huy Chương | |||||
25 | 13:00 | Nam | Thuyền 5 người 800m U24 | Trận chung kết 2 | |
26 | 14:00 | Hỗn hợp | Thuyền 12 người 800m U24 | Trận chung kết 2 | |
Chung kết 1 và Chung kết 2 (Hai hiệp đấu được thêm vào để xếp hạng ba tập luyện) | |||||
Trao Huy Chương |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 3 | 3 | 1 | 7 |
2 | Indonesia | 3 | 1 | 4 | 8 |
3 | Việt Nam | 3 | 1 | 0 | 4 |
4 | Campuchia | 2 | 2 | 4 | 8 |
5 | Myanmar | 1 | 4 | 2 | 7 |
6 | Malaysia | 0 | 1 | 1 | 2 |
Tổng số (6 đơn vị) | 12 | 12 | 12 | 36 |
Danh sách huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam thuyền 5 người 250m U24 | Myanmar Khant Zaw Aung Myat Min Tun Myo Hlaing Win Pyae Sone Aung Saw Naing Lin Kyaw Thet Paing Phyo Tin Ko Ko |
Campuchia Horl Dale La Soknim Ly Mouslim Ok Mathel Phorn Sophean San Makara Vutha Ratana |
Thái Lan Preecha Chanpa Natthapon Kreepkamrai Saharat Pholpikun Sukrit Rakkarn Phatthara Sangdet Theerapong Wonginta |
Nam thuyền 5 người 500m U24 | Campuchia Horl Dale La Soknim Ly Mouslim Ok Mathel Phorn Sophean San Makara Vutha Ratana |
Thái Lan Preecha Chanpa Teerasak Chuden Pitpiboon Mahawattanangkul Photsawat Nachaikhong Suttiphong Ngamkrabuan Chetsadaporn Simma Mongkhonchai Sisong |
Indonesia Dapit Dede Sunandar Muh Burhan Rudiansyah Subhi Wandi Zubakri |
Nam thuyền 5 người 800m U24 | Campuchia |
Myanmar |
Indonesia |
Nam thuyền 12 người 250m U24 | Indonesia Abdul Hamid Dapit Dede Sunandar Indra Hidayat Irwan Lukman Nulhakim Muh Burhan Rapik Saputra Rudiansyah Subhi Wandi Zubakri |
Việt Nam Châu Đại Dương Hiên Năm Hoàng Văn Vương Nguyễn Xuân Sang Nguyễn Văn Cường Nguyễn Văn Viết Phạm Hồng Quân Phạm Lương Tú Tạ Minh Đác Uynh Trần Thành Cường Trần Tường Khang Trương Xuân Nguyên Võ Hùng Thái Vũ Đình Linh |
Campuchia Cheat Nisith Choub Seiha Chov Somrach Horl Dale La Soknim Ly Mouslim Mon Sereyvuht Phorn Sophean Rith Vandy San Makara Sothea Lyhieng Vorn Phanet Vutha Ratana |
Nam thuyền 12 người 500m U24 | Thái Lan Preecha Chanpa Teerasak Chuden Natthapon Kreepkamrai Pitpiboon Mahawattanangkul Photsawat Nachaikhong Suttiphong Ngamkrabuan Saharat Pholpikun Sukrit Rakkarn Phatthara Sangdet Chetsadaporn Simma Mongkhonchai Sisong Theerapong Wonginta |
Indonesia Abdul Hamid Dapit Dede Sunandar Indra Hidayat Irwan Lukman Nulhakim Muh Burhan Rapik Saputra Rudiansyah Subhi Wandi Zubakri |
Myanmar Aung Phyo Hein Khant Zaw Aung Min Thu Hein Myat Min Tun Myo Hlaing Win Myo Swe Pyae Phyo Thant Pyae Sone Aung Saw Kaung Kaung San Saw Naing Lin Kyaw Thet Naing Phyo Tin Ko Ko Zaw Zaw Tun |
Nam thuyền 12 người 800m U24 | Thái Lan |
Myanmar |
Malaysia |
Nam thuyền 12 người 250m mở rộng | Thái Lan Sukon Boon-em Kasemsit Borriboonwasin Suradet Faengnoi Panlop Jeenchai Nattapon Kaewsri Natthapon Kreepkamrai Pornprom Kramsuk Suwan Kwanthong Watchara Muangkum Phatthara Sangdet Somchai Sangmuang Chitsanupong Sangpan Nopphadol Sangthuang Phakdee Wannamanee |
Malaysia Ahmad Amir Khan Ahmad Ariff Rasydan Ahmad Nuqman Hadi Ayob Khairul Naim Zainal Mirza Adli Shaharaziz Mohd Fahmi Izwan Shahril Montoya Raw Michael Muhd Fakhrullah Muhd Aiman Zamberi Muhd Bahij Rabbani Muhd Nur Rahman Muhd Ridzuan Abdul Aziz Muhd Shahrin Haziq Nik Afiq Nik Mazli |
Campuchia Cheat Nisith Choub Seiha Chov Somrach Horl Lyda Koem Som Leng Sothea Ly Torhieth Meas Sam Oun Meas Sinat Rith Disco Ron Pherou Sin Visal Sothea Lyhieng Vantha Sakonin |
Nam thuyền 12 người 500m mở rộng | Indonesia Abdur Rahim Andri Agus Mulyana Anwar Tarra Harjuna Indra Hidayat Indra Tri Setiawan Joko Andriyanto Maizir Riyondra Mugi Harjito Muhammad Yunus Rustandi Rudiansyah Sutrisno Tri Wahyu Wibowo Yuda Firmansyah |
Thái Lan Sukon Boon-em Kasemsit Borriboonwasin Suradet Faengnoi Panlop Jeenchai Nattapon Kaewsri Pornprom Kramsuk Natthapon Kreepkamrai Suwan Kwanthong Watchara Muangkum Phatthara Sangdet Somchai Sangmuang Chitsanupong Sangpan Nopphadol Sangthuang Phakdee Wannamanee |
Myanmar Aung Phyo Hein Hein Soe Htoo Htoo Aung Khant Zaw Aung Min Thu Hein Myint Ko Ko Naing Lin Oo Saw Moe Aung Shine Wai Lin Than Htay Aung Thant Zin Oo Thet Naing Phyo Yu Ya Maung Zin Ko Htet |
Nam thuyền 12 người 800m mở rộng | Indonesia Abdur Rahim Andri Agus Mulyana Anwar Tarra Harjuna Indra Tri Setiawan Joko Andriyanto Maizir Riyondra Mugi Harjito Muhammad Yunus Rustandi Sutrisno Tri Wahyu Buwono Yuda Firmansyah |
Myanmar Aung Phyo Hein Hein Soe Htoo Htoo Aung Khant Zaw Aung Min Thu Hein Myint Ko Ko Naing Lin Oo Saw Moe Aung Shine Wai Lin Than Htay Aung Thant Zin Oo Thet Naing Phyo Yu Ya Maung Zin Ko Htet |
Campuchia Cheat Nisith Choub Seiha Chov Somrach Horl Lyda Koem Som Leng Sothea Ly Torhieth Meas Sam Oun Meas Sinat Rith Disco Ron Pherou Sin Visal Sothea Lyhieng Vantha Sakonin |
Nữ thuyền 3 người 250m U24 | Việt Nam Bùi Thị Yến Diệp Thị Hương Hồ Thị Ne Ma Thị Thương Nguyễn Hồng Thái Nguyễn Thị Hương |
Campuchia Min Somros Nak Sreymov Say Sreynit Sokha Leakena Sokha Ratha Soy Sotheara |
Malaysia Farah Zulaikha Tokiman Nur Amirah Anisah Kadir Nur Atasha Nabila Saring Nur Syahirah Fuad Nurul Najieha Zulkifli Siti Nurul Masyitah Elias |
Thuyền hỗn hợp 12 người 250m U24 | Thái Lan Teerasak Chuden Jirawan Hankhamla Watcharaporn Khaditya Photsawat Nachaikhong Sayawadee Ngaosri Anuthida Saeheng Thitima Sukrat Anchalee Thammasing |
Myanmar Myat Min Tun Myo Hlaing Win Myo Swe Phyo Wai Lwin Phyu Phyu Aung Pyae Phyo Thant Saw Kaung Kaung San Soe Sandar Soe Soe Kyaw Su Su Lwin Thidar Oo Zaw Zaw Tun |
Indonesia Ana Rahayu Anisa Yulistiawan Cinta Priendtisca Nayomi Dapit Dede Sunandar Fitriani Nadea Putri Indra Hidayat Muh Burhan Nadia Hafiza Ramla Baharuddin Rudiansyah Subhi Wandi Zubakri |
Thuyền hỗn hợp 12 người 500m U24 | Việt Nam Bùi Thị Yến Châu Đại Dương Diệp Thị Hương Hiên Năm Hồ Thị Ne Ma Thị Thương Nguyễn Hồng Thái Nguyễn Thị Hương Nguyễn Văn Cường Phạm Hồng Quân Phạm Lương Tú Trần Thành Cường Trần Tường Khang Trương Xuân Nguyên |
Myanmar Aung Phyo Hein Myat Min Tun Myo Hlaing Win Myo Swe Phyo Wai Lwin Phyu Phyu Aung Pyae Phyo Thant Saw Kaung Kaung San Soe Sandar Soe Soe Kyaw Su Su Lwin Thet Paing Phyo Thidar Oo Zaw Zaw Tun |
Campuchia Horl Dale La Soknim Ly Mouslim Min Somros Mon Sereyvuht Nak Sreymov Ok Mathel Say Sreynit Sokha Leakena Sokha Ratha Sothea Lyhieng Soy Sotheara Vorn Phanet Vutha Ratana |
Thuyền hỗn hợp 12 người 800m U24 | Việt Nam |
Thái Lan |
Indonesia |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sách kĩ thuật môn Đua thuyền truyền thống”. SEA Games 32 - Cambodia 2023. Truy cập 25 tháng 4 năm 2023.