Bước tới nội dung

Ӝ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Zhe với dấu hai chấm
Sử dụng
Hệ chữ viếtChữ Kirin
Phát âm/d͡ʒ/
Bài viết này chứa các mẫu tự phiên âm trong Bảng phiên âm quốc tế (IPA). Để đọc được IPA, xem Trợ giúp:IPA. Để hiểu rõ sự khác biệt giữa các ký hiệu [ ], / / và ⟨ ⟩, xem IPA § Dấu ngoặc và dấu phân cách phiên âm.

Zhe với dấu hai chấm (Ӝ ӝ, chữ nghiêng: Ӝ ӝ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.[1] Hình dạng của nó bắt nguồn từ chữ cái Kirin Zhe (Ж ж Ж ж).

Zhe với dấu hai chấm được sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Udmurt,[2] đại diện cho âm /d͡ʒ/, giống với cách phát âm của ⟨j⟩ trong "jam".[3] Nó thường được Latinh hóa thành ⟨dž⟩.

Zhe với dấu hai chấm trong các bảng chữ cái Kirin khác tương ứng với các chữ ghép ⟨дж⟩ hay ⟨чж⟩, hay với các chữ cái Kirin Dzhe (Џ џ), Che với nét dọc (Ҹ ҹ), Khakassia Che (Ӌ ӌ), Zhe với dấu trăng (Ӂ ӂ), Che với nét gạch đuôi (Ҷ ҷ), hay Zhje (Җ җ).

Mã máy tính

[sửa | sửa mã nguồn]
Kí tự Ӝ ӝ
Tên Unicode CYRILLIC CAPITAL LETTER
ZHE WITH DIAERESIS
CYRILLIC SMALL LETTER
ZHE WITH DIAERESIS
Mã hóa ký tự decimal hex decimal hex
Unicode 1244 U+04DC 1245 U+04DD
UTF-8 211 156 D3 9C 211 157 D3 9D
Tham chiếu ký tự số Ӝ Ӝ ӝ ӝ


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Cyrillic: Range: 0400–04FF" (PDF). The Unicode Standard, Version 6.0. 2010. tr. 43. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ Katzner, Kenneth (2002) [First published 1977]. The Languages of the World. New York, New York: Routledge. tr. 134. ISBN 0415250048.
  3. ^ Алатырев В. И. Краткий грамматический очерк удмуртского языка tiếng Anh: V. I. Alatyrev, A brief grammatical sketch of the Udmurt language