Ӝ
Giao diện
| Zhe với dấu hai chấm | |
|---|---|
| Sử dụng | |
| Hệ chữ viết | Chữ Kirin |
| Phát âm | /d͡ʒ/ |
Zhe với dấu hai chấm (Ӝ ӝ, chữ nghiêng: Ӝ ӝ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.[1] Hình dạng của nó bắt nguồn từ chữ cái Kirin Zhe (Ж ж Ж ж).
Zhe với dấu hai chấm được sử dụng trong bảng chữ cái tiếng Udmurt,[2] đại diện cho âm /d͡ʒ/, giống với cách phát âm của ⟨j⟩ trong "jam".[3] Nó thường được Latinh hóa thành ⟨dž⟩.
Zhe với dấu hai chấm trong các bảng chữ cái Kirin khác tương ứng với các chữ ghép ⟨дж⟩ hay ⟨чж⟩, hay với các chữ cái Kirin Dzhe (Џ џ), Che với nét dọc (Ҹ ҹ), Khakassia Che (Ӌ ӌ), Zhe với dấu trăng (Ӂ ӂ), Che với nét gạch đuôi (Ҷ ҷ), hay Zhje (Җ җ).
Mã máy tính
[sửa | sửa mã nguồn]| Kí tự | Ӝ | ӝ | ||
|---|---|---|---|---|
| Tên Unicode | CYRILLIC CAPITAL LETTER ZHE WITH DIAERESIS |
CYRILLIC SMALL LETTER ZHE WITH DIAERESIS | ||
| Mã hóa ký tự | decimal | hex | decimal | hex |
| Unicode | 1244 | U+04DC | 1245 | U+04DD |
| UTF-8 | 211 156 | D3 9C | 211 157 | D3 9D |
| Tham chiếu ký tự số | Ӝ | Ӝ | ӝ | ӝ |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Cyrillic: Range: 0400–04FF" (PDF). The Unicode Standard, Version 6.0. 2010. tr. 43. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
- ^ Katzner, Kenneth (2002) [First published 1977]. The Languages of the World. New York, New York: Routledge. tr. 134. ISBN 0415250048.
- ^ Алатырев В. И. Краткий грамматический очерк удмуртского языка tiếng Anh: V. I. Alatyrev, A brief grammatical sketch of the Udmurt language