1000 đồng (tiền Việt)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1000 đồng
đồng Việt Nam
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Nhà nước Việt Nam
 Websitewww.sbv.gov.vn
Hai mặt đồng tiền 1000 đồng

Đồng tiền mệnh giá 1000 (một ngàn) đồng, tiền Việt Nam, hiện đang lưu hành, là tờ tiền có mệnh giá cao thứ 9 và mệnh giá thấp nhất trong hệ thống tiền tệ, được phát hành 20/10/1989.[1]

Thông tin[sửa | sửa mã nguồn]

Mệnh giá Kích thước Màu chủ đạo Miêu tả Phát hành
Mặt trước Mặt sau Loại giấy
1000 ₫ 134mm x 65mm. Màu xanh, vàng Chủ Tịch Hồ Chí Minh Cảnh khai thác gỗ[1] Cotton 20/10/1988[2]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “TIỀN ĐANG LƯU HÀNH, Ngân hàng nhà nước Việt Nam”. sbv.gov.vn.
  2. ^ “Ngày phát hành 1000 đồng tiền Việt Nam”. Truy cập 1 tháng 6, 2016.