1303 Luthera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1303 Luthera
Khám phá[1]
Khám phá bởiFriedrich Karl Arnold Schwassmann
Nơi khám pháĐài thiên văn Hamburg-Bergedorf
Ngày phát hiện16 tháng 3 năm 1928
Tên định danh
Tên định danh
1303
Đặt tên theo
Karl Theodor Robert Luther
1928 FP
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 14 tháng 5 năm 2008
Cận điểm quỹ đạo2.8560405
Viễn điểm quỹ đạo3.5867183
Độ lệch tâm0.1134107
2111.8411107
339.92056
Độ nghiêng quỹ đạo19.49801
72.22205
100.18670
Đặc trưng vật lý
Kích thước85,45 kilômét (53,10 mi) ± 2,1 kilômét (1,3 mi)
Mean diameter[2]
Suất phản chiếu0.0608 ± 0.003 [2]
9.0 [3]

1303 Luthera (1928 FP) là một tiểu hành tinh nằm phía ngoài của vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 3 năm 1928 bởi Friedrich Karl Arnold SchwassmannĐài thiên văn Hamburg-Bergedorf.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets (1)-(5000)”. IAU: Minor Planet Center. Truy cập 27 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Tedesco (2004). “Supplemental IRAS Minor Planet Survey (SIMPS)”. IRAS-A-FPA-3-RDR-IMPS-V6.0. Planetary Data System. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2010. Truy cập 30 tháng 1 năm 2009.
  3. ^ Tholen (2007). “Asteroid Absolute Magnitudes”. EAR-A-5-DDR-ASTERMAG-V11.0. Planetary Data System. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2008. Truy cập 30 tháng 1 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]