189 (số)
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gí
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Հայերեն
- Ido
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Polski
- Română
- Sesotho sa Leboa
- Slovenščina
- کوردی
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
| 189 | ||||
|---|---|---|---|---|
| Số đếm | 189 một trăm tám mươi chín | |||
| Số thứ tự | thứ một trăm tám mươi chín | |||
| Bình phương | 35721 (số) | |||
| Lập phương | 6751269 (số) | |||
| Tính chất | ||||
| Phân tích nhân tử | 33 × 7 | |||
| Chia hết cho | 1, 3, 7, 9, 21, 27, 63, 189 | |||
| Biểu diễn | ||||
| Nhị phân | 101111012 | |||
| Tam phân | 210003 | |||
| Tứ phân | 23314 | |||
| Ngũ phân | 12245 | |||
| Lục phân | 5136 | |||
| Bát phân | 2758 | |||
| Thập nhị phân | 13912 | |||
| Thập lục phân | BD16 | |||
| Nhị thập phân | 9920 | |||
| Cơ số 36 | 5936 | |||
| Lục thập phân | 3960 | |||
| Số La Mã | CLXXXIX | |||
| ||||
189 (một trăm tám mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 188 và ngay trước 190.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
Thể loại ẩn: