1968

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thế kỷ: Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21
Thập niên: 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990
Năm: 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971
1968 trong lịch khác
Lịch Gregory1968
MCMLXVIII
Ab urbe condita2721
Năm niên hiệu Anh16 Eliz. 2 – 17 Eliz. 2
Lịch Armenia1417
ԹՎ ՌՆԺԷ
Lịch Assyria6718
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2024–2025
 - Shaka Samvat1890–1891
 - Kali Yuga5069–5070
Lịch Bahá’í124–125
Lịch Bengal1375
Lịch Berber2918
Can ChiĐinh Mùi (丁未年)
4664 hoặc 4604
    — đến —
Mậu Thân (戊申年)
4665 hoặc 4605
Lịch Chủ thể57
Lịch Copt1684–1685
Lịch Dân QuốcDân Quốc 57
民國57年
Lịch Do Thái5728–5729
Lịch Đông La Mã7476–7477
Lịch Ethiopia1960–1961
Lịch Holocen11968
Lịch Hồi giáo1387–1388
Lịch Igbo968–969
Lịch Iran1346–1347
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1330
Lịch Nhật BảnChiêu Hòa 43
(昭和43年)
Phật lịch2512
Dương lịch Thái2511
Lịch Triều Tiên4301

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1965

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1 tháng 6: được chọn là ngày khởi đầu tiến trình tham gia ký kết Hiệp ước Cấm phổ biến Vũ khí Hạt nhân
  • 15 tháng 6: Kết thúc đợt tấn công Mậu Thân 1968 lần 2.
  • 19 tháng 6: Nguyễn Văn Thiệu ban bố lệnh tổng động viên.

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

  • 30 tháng 9: Kết thúc đợt tiến công Mậu Thân lần 3.

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]