1984
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 |
Năm: | 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 |
Lịch Gregory | 1984 MCMLXXXIV |
Ab urbe condita | 2737 |
Năm niên hiệu Anh | 32 Eliz. 2 – 33 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1433 ԹՎ ՌՆԼԳ |
Lịch Assyria | 6734 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2040–2041 |
- Shaka Samvat | 1906–1907 |
- Kali Yuga | 5085–5086 |
Lịch Bahá’í | 140–141 |
Lịch Bengal | 1391 |
Lịch Berber | 2934 |
Can Chi | Quý Hợi (癸亥年) 4680 hoặc 4620 — đến — Giáp Tý (甲子年) 4681 hoặc 4621 |
Lịch Chủ thể | 73 |
Lịch Copt | 1700–1701 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 73 民國73年 |
Lịch Do Thái | 5744–5745 |
Lịch Đông La Mã | 7492–7493 |
Lịch Ethiopia | 1976–1977 |
Lịch Holocen | 11984 |
Lịch Hồi giáo | 1404–1405 |
Lịch Igbo | 984–985 |
Lịch Iran | 1362–1363 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1346 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 59 (昭和59年) |
Phật lịch | 2528 |
Dương lịch Thái | 2527 |
Lịch Triều Tiên | 4317 |
Thời gian Unix | 441763200–473385599 |
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 1:
- Leon Schlumpf trở thành tổng thống Thụy Sĩ
- Đảo chính của giới quân đội tại Lagos, Nigeria.
- Brunei tuyên bố độc lập. Sau khi độc lập, Brunei gia nhập và trở thanh thành viên thứ sáu của ASEAN.
- 19 tháng 1: Mỹ đưa Iran vào danh sách các quốc gia tài trợ khủng bố.
Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- 23 tháng 3: Các nhà vật lý học tại Darmstadt, Đức tìm ra nguyên tố 108.
Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]
- 16 tháng 6: Cirque du Soleil thành lập.
Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 9: Bão "Ike" gây thiệt hại nặng tại Philippines, 1.400 người chết
Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]
- 3 tháng 12: Tai họa khí độc của nhà máy hóa học tại Bhopal, Ấn Độ, khoảng 4500 người chết.
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 1: José Paolo Guerrero, cầu thủ bóng đá Peru
- 3 tháng 1:
- Maya Ababadjani, nữ Diễn viên
- Thu Thủy, ca sĩ người Việt Nam
- 7 tháng 1:
- Max Riemelt, Diễn viên Đức
- Luke McShane, kiện tướng cờ vua Anh
- Xavier Margairaz, cầu thủ bóng đá Thụy Sĩ
- 8 tháng 1: Kim Jong-un, chính trị gia, nhà lãnh đạo thứ ba của Bắc Triều Tiên
- 12 tháng 1: Chaunte Howard, nữ vận động viên điền kinh
- 13 tháng 1: Michael Ginsburg, Diễn viên Đức
- 15 tháng 1: Julia Palmer-Stoll, nữ Diễn viên Đức (m. 2005)
- 17 tháng 1: Tim Sebastian, cầu thủ bóng đá Đức
- 19 tháng 1: Thomas Vanek, vận động viên khúc côn cầu trên băng Áo
- 25 tháng 1:
- Robinho, cầu thủ bóng đá Brasil
- Stefan Kießling, cầu thủ bóng đá Đức
- 31 tháng 1:
- Ulli Wanders, nữ ca sĩ Đức
- Ashley Blue, nữ Diễn viên phim khiêu dâm Mỹ
- Jeremy Wariner, vận động viên điền kinh Mỹ
Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]
- 5 tháng 2: Cedrick Makiadi, cầu thủ bóng đá Congo
- 5 tháng 2: Edgaras Česnauskis, cầu thủ bóng đá
- 6 tháng 2: Darren Bent, cầu thủ bóng đá Anh
- 9 tháng 2: Drago Papa, cầu thủ bóng đá Croatia
- 12 tháng 2: Arthur Gomez, cầu thủ bóng đá
- 18 tháng 2: Idriss Carlos Kameni, cầu thủ bóng đá
- 18 tháng 2: Nick McDonell, nhà văn Mĩ
- 21 tháng 2: David Odonkor, cầu thủ bóng đá Đức
- 25 tháng 2: Xing Huina, nữ vận động viên điền kinh Trung Hoa, huy chương Thế Vận Hội
- 28 tháng 2: Karolina Kurkova, người mẫu Séc
Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 3: Patrick Helmes, cầu thủ bóng đá Đức
- 2 tháng 3: Elizabeth Jagger, người mẫu
- 20 tháng 3: Fernando Torres, cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha
- 22 tháng 3: Piotr Trochowski, cầu thủ bóng đá Đức
- 24 tháng 3: Park Bom, ca sĩ Hàn
- 26 tháng 3: Marco Stier, cầu thủ bóng đá Đức
- 26 tháng 3: Felix Neureuther, vận động viên chạy ski Đức
- 27 tháng 3: Brett Holman, cầu thủ bóng đá Úc
- 28 tháng 3: Christopher Samba, cầu thủ bóng đá
- 29 tháng 3: Tschawdar Jankow, cầu thủ bóng đá Bulgaria
- 30 tháng 3: Benjamin Baltes, cầu thủ bóng đá Đức
Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]
- 2 tháng 4: Meryl Cassie, nữ Diễn viên New Zealand, nữ ca sĩ
- 8 tháng 4: Taran Noah Smith, Diễn viên Mĩ
- 10 tháng 4: Mandy Moore, nữ ca sĩ nhạc pop Mĩ, nữ Diễn viên
- 17 tháng 4: Rosanna Davison, người mẫu Ireland
Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 5: Miso Brecko, cầu thủ bóng đá Slovenia
- 1 tháng 5: Alexander Farnerud, cầu thủ bóng đá Thụy Điển
- 5 tháng 5: Alexander Laas, cầu thủ bóng đá Đức
- 14 tháng 5: Michael Rensing, cầu thủ bóng đá Đức
- 23 tháng 5: Adam Wylie, Diễn viên Mĩ
- 25 tháng 5: Mikkeline Kierkgaard, nữ vận động viên trượt băng nghệ thuật
- 26 tháng 5: Patrick Milchraum, cầu thủ bóng đá Đức
- 27 tháng 5: Karsten Fischer, cầu thủ bóng đá Đức
- 27 tháng 5: Filipe Oliveira, cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
- 29 tháng 5: Carmelo Anthony, cầu thủ bóng rổ Mĩ
Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 6: Stephane Sessegnon, cầu thủ bóng đá Benin
- 7 tháng 6: Marcel Schäfer, cầu thủ bóng đá Đức
- 9 tháng 6: Christina Beier, nữ vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức
- 16 tháng 6: Rick Nash, vận động viên khúc côn cầu trên băng Canada
- 30 tháng 6: Fantasia Barrino, nữ ca sĩ Mĩ
Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 7: Jaysuma Saidy Ndure, vận động viên điền kinh
- 18 tháng 7: Kathrin Hölzl, nữ vận động viên chạy ski Đức
- 19 tháng 7: Diana Mocanu, nữ vận động viên thể thao Romania
- 26 tháng 7: Khương Ngọc, diễn viên người Việt Nam
- 29 tháng 7: J. Madison Wright, nữ Diễn viên Mĩ
Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 8: Bastian Schweinsteiger, cầu thủ bóng đá Đức
- 12 tháng 8:
- Sherone Simpson, nữ vận động viên điền kinh Jamaica, huy chương Thế Vận Hội
- Marian Rivera, nữ ca sĩ, diễn viên người Philippines
- 13 tháng 8: Niko Kranjčar, cầu thủ bóng đá Croatia
- 18 tháng 8: Robert Huth, cầu thủ bóng đá Đức
- 21 tháng 8: Alizée, nữ ca sĩ Pháp
- 23 tháng 8: Glen Johnson, cầu thủ bóng đá Anh
- 24 tháng 8: Phạm Quỳnh Anh, ca sĩ người Việt Nam
- 29 tháng 8: Christian Lell, cầu thủ bóng đá Đức
Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 9: Lương Bích Hữu, ca sĩ người Việt Nam
- 16 tháng 9: Katie Melua, nữ ca sĩ
- 19 tháng 9: Kevin Zegers, Diễn viên Canada
- 20 tháng 9: Brian Joubert, vận động viên trượt băng nghệ thuật
- 20 tháng 9: Alexandros Margaritis, đua xe
- 23 tháng 9: Jan-Ingwer Callsen-Bracker, cầu thủ bóng đá Đức
- 29 tháng 9: Per Mertesacker, cầu thủ bóng đá Đức
Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 10: Erica Ellyson, người mẫu khỏa thân của Hoa Kỳ
- 2 tháng 10: Eldin Jakupović, cầu thủ bóng đá
- 3 tháng 10: Ashlee Simpson, nữ ca sĩ Mĩ, nữ Diễn viên
- 10 tháng 10: Kuriyama Chiaki, nữ Diễn viên Nhật Bản
- 14 tháng 10: Claudia Rauschenbach, nữ vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức
- 18 tháng 10: Lindsey Kildow, nữ vận động viên chạy ski Mĩ
- 21 tháng 10: Nguyễn Hoàng Ngân, nữ vận động viên karatedo Việt Nam
- 26 tháng 10: Sasha Cohen, vận động viên trượt băng nghệ thuật
- 25 tháng 10: Katy Perry,nữ ca sĩ nổi tiếng Mỹ
- 27 tháng 10: Kelly Osbourne, nữ nhạc sĩ Anh
Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]
- 9 tháng 11: Delta Goodrem, nữ ca sĩ Úc
- 10 tháng 11: Dominik Höpfner, cầu thủ bóng chày Đức
- 12 tháng 11: Sandara Park, nữ ca sĩ Hàn Quốc
- 18 tháng 11: François Bourque, vận động viên chạy ski Canada
- 21 tháng 11: Jena Malone, nữ Diễn viên Mỹ
- 22 tháng 11: Scarlett Johansson, nữ Diễn viên Mỹ
- 23 tháng 11: Lucas Grabeel, nam Diễn viên Mỹ
- 24 tháng 11: Maria Riesch, nữ vận động viên chạy ski Đức
- 25 tháng 11: Gaspard Ulliel, Diễn viên Pháp
- 26 tháng 11: Antonio Puerta, cầu thủ người Tây Ban Nha (mất 2007)
- 29 tháng 11: Đoàn Minh Tài, diễn viên người Việt Nam
Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]
- 8 tháng 12: Emma Green, nữ vận động viên điền kinh Thụy Điển
- 15 tháng 12: Véronique Mang, nữ vận động viên điền kinh Pháp
- 22 tháng 12: Basshunter
- 23 tháng 12: Nguyễn Quỳnh Anh, vợ của hậu vệ Duy Mạnh
- 24 tháng 12: Wallace Spearmon, vận động viên điền kinh Mĩ
- 30 tháng 12: LeBron James, cầu thủ bóng rổ Mĩ
- 31 tháng 12: Demba Touré, cầu thủ bóng đá
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 tháng 1: Paula Grogger, nhà văn nữ Áo (sinh 1892)
- 1 tháng 1: Alexis Korner, nhạc sĩ blues Anh (sinh 1928)
- 6 tháng 1: Hermann Engelhard, vận động viên điền kinh Đức (sinh 1903)
- 7 tháng 1: Alfred Kastler, nhà vật lý học Pháp (sinh 1902)
- 14 tháng 1: Paul Ben-Haim, nhà soạn nhạc Israel (sinh 1897)
- 14 tháng 1: Ray Kroc, người sáng lập McDonalds (sinh 1902)
- 18 tháng 1: Vassilis Tsitsanis, nam ca sĩ Hy Lạp, nhà soạn nhạc (sinh 1917)
- 18 tháng 1: Heinrich Gleißner, luật gia, chính trị gia Áo (sinh 1893)
- 18 tháng 1: Hans Constantin Paulssen, nhà tư bản công nghiệp Đức (sinh 1892)
- 19 tháng 1: Wolfgang Staudte, đạo diễn phim Đức (sinh 1906)
- 20 tháng 1: Johnny Weissmüller, vận động viên bơi lội Mĩ, Diễn viên (sinh 1904)
- 21 tháng 1: Jackie Wilson, ca sĩ (sinh 1934)
- 22 tháng 1: Anton Lamprecht, họa sĩ Đức (sinh 1901)
- 23 tháng 1: Samuel Gardner, nhà soạn nhạc Mĩ (sinh 1891)
- 28 tháng 1: Al Dexter, nhạc sĩ nhạc đồng quê Mĩ, nhà soạn nhạc (sinh 1905)
- 29 tháng 1: Max Güde, luật gia Đức, chính trị gia (sinh 1902)
- 29 tháng 1: Edzard Schaper, nhà văn Đức, dịch giả (sinh 1908)
- 30 tháng 1: Luke Kelly, nam ca sĩ Ireland (sinh 1940)
- 3 tháng 2: Hubert Ney, chính trị gia Đức (sinh 1892)
- 5 tháng 2: Manès Sperber, nhà văn, triết gia (sinh 1905)
- 6 tháng 2: Hildegard Bleyler, nữ chính trị gia Đức (sinh 1899)
- 12 tháng 2: Johannes Messner, nhà thần học Áo, chính trị gia (sinh 1891)
- 12 tháng 2: Ferry Dusika, tay đua xe đạp Áo (sinh 1908)
- 15 tháng 2: Ethel Merman, nữ Diễn viên Mĩ, nữ ca sĩ (sinh 1908)
- 18 tháng 2: Jakob Miltz, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1928)
- 19 tháng 2: Waldemar Bloch, nhà soạn nhạc Áo, nghệ sĩ dương cầm (sinh 1906)
- 21 tháng 2: Mikhail Aleksandrovich Sholokhov, nhà văn Nga (sinh 1905)
- 24 tháng 2: Helmut Schelsky, nhà xã hội học (sinh 1912)
- 3 tháng 3: Heinrich Kirchner, nhà điêu khắc Đức (sinh 1902)
- 5 tháng 3: William Powell, Diễn viên Mĩ (sinh 1892)
- 8 tháng 3: Klaus Schmid-Burgk, chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang (sinh 1913)
- 12 tháng 3: Heinz Oskar Wuttig, nhà văn Đức, tác giả kịch bản (sinh 1907)
- 19 tháng 3: Garry Winogrand, nhiếp ảnh gia Mĩ (sinh 1928)
- 19 tháng 3: Nakanoshima Kin-ichi, nhà soạn nhạc Nhật Bản (sinh 1904)
- 23 tháng 3: Jean Prouvé, kiến trúc sư Pháp, nhà thiết kế (sinh 1901)
- 24 tháng 3: William Voltz, nhà văn Đức (sinh 1938)
- 24 tháng 3: Sam Jaffe, Diễn viên Mĩ (sinh 1891)
- 30 tháng 3: Karl Rahner, nhà thần học Công giáo (sinh 1904)
- 5 tháng 4: Herbert Fleischmann, Diễn viên (sinh 1925)
- 8 tháng 4: Pjotr Leonidowitsch Kapiza, nhà vật lý học Nga (sinh 1894)
- 9 tháng 4: Paul-Pierre Philippe, Hồng y Giáo chủ (sinh 1905)
- 10 tháng 4: Jakub Berman, chính khách Ba Lan (sinh 1901)
- 10 tháng 4: Willy Semmelrogge, Diễn viên Đức (sinh 1923)
- 11 tháng 4: Fritz Rotter, tác giả Áo, nhà soạn nhạc (sinh 1900)
- 17 tháng 4: Mark W. Clark, tướng Mĩ (sinh 1896)
- 18 tháng 4: Leopold Lindtberg, đạo diễn phim Áo (sinh 1902)
- 21 tháng 4: Marcel Janco, nghệ nhân Romania, nhà văn (sinh 1895)
- 22 tháng 4: Ansel Adams, nhiếp ảnh gia Mĩ (sinh 1902)
- 23 tháng 4: Juan Tizol, nhạc sĩ (sinh 1900)
- 5 tháng 5: Just Göbel, cầu thủ bóng đá Hà Lan (sinh 1891)
- 10 tháng 5: Joaquim Agostinho, tay đua xe đạp Bồ Đào Nha (sinh 1943)
- 11 tháng 5: Anton Turek, cầu thủ bóng đá Đức (sinh 1919)
- 13 tháng 5: Stanisław Marcin Ulam, nhà toán học Ba Lan (sinh 1909)
- 13 tháng 5: Julie Rösch, nữ chính trị gia Đức
- 16 tháng 5: Irwin Shaw, nhà văn Mĩ (sinh 1913)
- 26 tháng 5: Waldemar Grzimek, nhà điêu khắc Đức (sinh 1918)
- 2 tháng 6: François de Menthon, chính khách Pháp (sinh 1900)
- 4 tháng 6: Hans Kies, nhà điêu khắc Đức, chính trị gia (sinh 1910)
- 6 tháng 6: Ernst Schellenberg, chính trị gia Đức (sinh 1907)
- 8 tháng 6: Gordon Jacob, nhà soạn nhạc, người điều khiển dàn nhạc (sinh 1895)
- 11 tháng 6: Siegfried Balke, nhà hóa học Đức, manager, chính trị gia, bộ trưởng liên bang (sinh 1902)
- 11 tháng 6: Enrico Berlinguer, chính trị gia Ý (sinh 1922)
- 15 tháng 6: Edgar Jené, họa sĩ, nghệ sĩ tạo hình (sinh 1904)
- 18 tháng 6: Heinrich Wehking, chính trị gia Đức (sinh 1899)
- 22 tháng 6: Joseph Losey, đạo diễn phim Mĩ (sinh 1909)
- 22 tháng 6: Gerhard Frommel, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1906)
- 25 tháng 6: Michel Foucault, triết gia Pháp (sinh 1926)
- 28 tháng 6: Norbert Kricke, nhà điêu khắc (sinh 1922)
- 30 tháng 6: Lillian Hellman, nhà văn nữ Mĩ (sinh 1905)
- 1 tháng 7: Moshé Feldenkrais, nhà vật lý học (sinh 1904)
- 2 tháng 7: Bedřich Fučík, nhà phê bình văn học Séc, dịch giả
- 3 tháng 7: Raoul Salan, tướng Pháp (sinh 1899)
- 4 tháng 7: Wolfgang Görg, nhiếp ảnh gia (sinh 1911)
- 8 tháng 7: Hugo Geiger, chính trị gia Đức (sinh 1901)
- 8 tháng 7: Franz Fühmann, nhà văn Đức (sinh 1922)
- 8 tháng 7: José Humberto Quintero Parra, Hồng y Giáo chủ (sinh 1902)
- 12 tháng 7: Franz Gurk, chính trị gia Đức (sinh 1898)
- 25 tháng 7: Big Mama Thornton, nữ ca sĩ nhạc blues Mĩ (sinh 1926)
- 27 tháng 7: James Mason, Diễn viên Anh (sinh 1909)
- 5 tháng 8: Richard Burton, Diễn viên Anh (sinh 1925)
- 5 tháng 8: Rudolf Hagelstange, nhà văn Đức (sinh 1912)
- 8 tháng 8: Werner Otto von Hentig, nhà ngoại giao (sinh 1886)
- 11 tháng 8: Marcel Balsa, đua ô tô Pháp (sinh 1909)
- 11 tháng 8: Percy Mayfield, nhạc sĩ blues Mĩ (sinh 1920)
- 13 tháng 8: Heribert Fischer-Geising, họa sĩ Đức (sinh 1896)
- 14 tháng 8: John Boynton Priestley, nhà văn Anh (sinh 1894)
- 16 tháng 8: György Kósa, nhà soạn nhạc Hungary (sinh 1897)
- 19 tháng 8: Louis Lansana Béavogui, cựu tổng thống của Guinée (sinh 1923)
- 21 tháng 8: Ewald Sprave, chính trị gia Đức (sinh 1902)
- 25 tháng 8: Rudolf Harms, nhà văn Đức (sinh 1901)
- 25 tháng 8: Truman Capote, nhà văn Mĩ (sinh 1924)
- 26 tháng 8: Lawrence Joseph Shehan, tổng giám mục của Baltimore, Hồng y Giáo chủ (sinh 1898)
- 29 tháng 8: Pierre Gemayel, chính trị gia (sinh 1905)
- 3 tháng 9: Jan Zábrana, nhà văn Séc, thi sĩ, dịch giả (sinh 1931)
- 6 tháng 9: Ernest Tubb, ca sĩ nhạc country Mĩ (sinh 1914)
- 7 tháng 9: Liam O'Flaherty, nhà văn Ireland (sinh 1896)
- 9 tháng 9: Yılmaz Güney, Diễn viên, đạo diễn phim (sinh 1937)
- 14 tháng 9: Janet Gaynor, nữ Diễn viên Mĩ (sinh 1906)
- 17 tháng 9: Richard Basehart, Diễn viên Mĩ (sinh 1914)
- 25 tháng 9: Walter Pidgeon, Diễn viên Canada (sinh 1897)
- 5 tháng 10: Hugo Kükelhaus, nhà văn Đức, nhà sư phạm, triết gia, nghệ nhân (sinh 1900)
- 6 tháng 10: George Gaylord Simpson, nhà sinh vật học Mĩ, nhà động vật học, nhà cổ sinh vật học (sinh 1902)
- 7 tháng 10: Hermann Schroeder, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1904)
- 15 tháng 10: Paolo Marella, Hồng y Giáo chủ (sinh 1895)
- 20 tháng 10: Carl Ferdinand Cori, bác sĩ, Giải Nobel (sinh 1896)
- 20 tháng 10: Paul Dirac, nhà vật lý học Anh (sinh 1902)
- 21 tháng 10: François Truffaut, đạo diễn phim Pháp, Diễn viên, nhà sản xuất (sinh 1932)
- 21 tháng 10: Dalibor Vačkář, nhà soạn nhạc Séc (sinh 1906)
- 22 tháng 10: Harold L. Walters, nhà soạn nhạc Mĩ (sinh 1918)
- 22 tháng 10 - Hoa Phượng, soạn giả Cải lương (sinh 1933),
- 23 tháng 10: Oskar Werner, Diễn viên Áo (sinh 1922)
- 25 tháng 10: Pascale Ogier, nữ Diễn viên Pháp (sinh 1958)
- 31 tháng 10: Indira Gandhi, nữ chính trị gia Ấn Độ, cựu thủ tướng (sinh 1917)
- 9 tháng 11: Hans Petersson, nhà toán học Đức (sinh 1902)
- 11 tháng 11: Hans Reif, chính trị gia Đức (sinh 1899)
- 14 tháng 11: Alexander Hegarth, Diễn viên Đức (sinh 1921)
- 15 tháng 11: Hermann Dietzfelbinger, mục sư Đức, nhà thần học (sinh 1908)
- 17 tháng 11: Hans Kilb, luật gia Đức (sinh 1910)
- 17 tháng 11: Jan Novák, nhà soạn nhạc Séc (sinh 1921)
- 20 tháng 11: Trygve Bratteli, chính trị gia Na Uy (sinh 1910)
- 20 tháng 11: Kristian Djurhuus, chính trị gia (sinh 1895)
- 20 tháng 11: Alexander Moyzes, nhà soạn nhạc Slovakia (sinh 1906)
- 24 tháng 11: Paul Dahlke, Diễn viên Đức (sinh 1904)
- 25 tháng 11: Clara Asscher-Pinkhof, nhà nữ sư phạm Hà Lan, nhà văn nữ (sinh 1896)
- 25 tháng 11: Willibald Mücke, chính trị gia Đức (sinh 1904)
- 29 tháng 11: Gotthard Günther, triết gia Đức (sinh 1900)
- 8 tháng 12: Bruno Six, chính trị gia Đức (sinh 1906)
- 11 tháng 12: Pentti Hämäläinen, võ sĩ quyền Anh Phần Lan (sinh 1929)
- 13 tháng 12: Ngô Đình Thục, tổng giám mục Huế (sinh 1897)
- 14 tháng 12: Vicente Aleixandre, nhà thơ trữ tình Tây Ban Nha, Giải Nobel về văn học 1977 (sinh 1898)
- 18 tháng 12: Rudolf Platte, Diễn viên Đức (sinh 1904)
- 18 tháng 12: Gebhard Seelos, chính trị gia Đức (sinh 1901)
- 24 tháng 12: Ian Hendry, Diễn viên Anh (sinh 1931)
- 24 tháng 12: Peter Lawford, Diễn viên Anh (sinh 1923)
- 28 tháng 12: Sam Peckinpah, đạo diễn phim Mĩ (sinh 1925)
- 29 tháng 12: Erich Schmitt, họa sĩ biếm họa Đức (sinh 1924)
Giải thưởng Nobel[sửa | sửa mã nguồn]
- Hóa học - Robert Bruce Merrifield
- Văn học - Jaroslav Seifert
- Hòa bình - Desmond Mpilo Tutu
- Vật lý - Carlo Rubbia, Simon van der Meer
- Y học - Niels Kaj Jerne, Georges J.F. Köhler, César Milstein
- Kinh tế - Franco Modigliani
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Thế giới trong năm 1984, tình trạng thế giới trong năm này
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1984. |