1984

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thế kỷ: Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21
Thập niên: 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010
Năm: 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987
1984 trong lịch khác
Lịch Gregory1984
MCMLXXXIV
Ab urbe condita2737
Năm niên hiệu Anh32 Eliz. 2 – 33 Eliz. 2
Lịch Armenia1433
ԹՎ ՌՆԼԳ
Lịch Assyria6734
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2040–2041
 - Shaka Samvat1906–1907
 - Kali Yuga5085–5086
Lịch Bahá’í140–141
Lịch Bengal1391
Lịch Berber2934
Can ChiQuý Hợi (癸亥年)
4680 hoặc 4620
    — đến —
Giáp Tý (甲子年)
4681 hoặc 4621
Lịch Chủ thể73
Lịch Copt1700–1701
Lịch Dân QuốcDân Quốc 73
民國73年
Lịch Do Thái5744–5745
Lịch Đông La Mã7492–7493
Lịch Ethiopia1976–1977
Lịch Holocen11984
Lịch Hồi giáo1404–1405
Lịch Igbo984–985
Lịch Iran1362–1363
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1346
Lịch Nhật BảnChiêu Hòa 59
(昭和59年)
Phật lịch2528
Dương lịch Thái2527
Lịch Triều Tiên4317
Thời gian Unix441763200–473385599

Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1 tháng 1:
    • Leon Schlumpf trở thành tổng thống Thụy Sĩ
    • Đảo chính của giới quân đội tại Lagos, Nigeria.
    • Brunei tuyên bố độc lập. Sau khi độc lập, Brunei gia nhập và trở thanh thành viên thứ sáu của ASEAN.
  • 19 tháng 1: Mỹ đưa Iran vào danh sách các quốc gia tài trợ khủng bố.

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng Nobel[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]