450 (số)
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
450 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 450 bốn trăm rưỡi | |||
Số thứ tự | thứ bốn trăm rưỡi | |||
Bình phương | 202500 (số) | |||
Lập phương | 91125000 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 2 x 32 x 52 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30, 45, 75, 90, 150, 225, 450 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1110000102 | |||
Tam phân | 1212003 | |||
Tứ phân | 130024 | |||
Ngũ phân | 33005 | |||
Lục phân | 20306 | |||
Bát phân | 7028 | |||
Thập nhị phân | 31612 | |||
Thập lục phân | 1C216 | |||
Nhị thập phân | 12A20 | |||
Cơ số 36 | CI36 | |||
Lục thập phân | 7U60 | |||
Số La Mã | CDL | |||
|
450 (bốn trăm năm mươi) là một số tự nhiên ngay sau 449 và ngay trước 451.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|