Bước tới nội dung

536 TCN

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1 TCN
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
536 TCN trong lịch khác
Lịch Gregory536 TCN
DXXXV TCN
Ab urbe condita218
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch ArmeniaN/A
Lịch Assyria4215
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat−479 – −478
 - Shaka SamvatN/A
 - Kali Yuga2566–2567
Lịch Bahá’í−2379 – −2378
Lịch Bengal−1128
Lịch Berber415
Can ChiGiáp Tý (甲子年)
2161 hoặc 2101
    — đến —
Ất Sửu (乙丑年)
2162 hoặc 2102
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt−819 – −818
Lịch Dân Quốc2447 trước Dân Quốc
民前2447年
Lịch Do Thái3225–3226
Lịch Đông La Mã4973–4974
Lịch Ethiopia−543 – −542
Lịch Holocen9465
Lịch Hồi giáo1193 BH – 1192 BH
Lịch Igbo−1535 – −1534
Lịch Iran1157 BP – 1156 BP
Lịch JuliusN/A
Lịch Myanma−1173
Lịch Nhật BảnN/A
Phật lịch9
Dương lịch Thái8
Lịch Triều Tiên1798

536 TCN là một năm trong lịch La Mã. Trong đế chế La Mã, nó được gọi là năm 218 Ab urbe condita. Việc xác định năm 536 TCN cho năm nay đã được sử dụng từ thời kỳ thời Trung cổ, khi lịch Anno Domini trở thành phương pháp phổ biến ở châu Âu trong những năm đặt tên.

Sự kiện

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]