576 (số)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
576
Số đếm576
năm trăm bảy mươi sáu
Số thứ tựthứ năm trăm bảy mươi sáu
Bình phương331776 (số)
Lập phương191102976 (số)
Tính chất
Biểu diễn
Nhị phân10010000002
Tam phân2101003
Tứ phân210004
Ngũ phân43015
Lục phân24006
Bát phân11008
Thập nhị phân40012
Thập lục phân24016
Nhị thập phân18G20
Cơ số 36G036
Lục thập phân9A60
Số La MãDLXXVI
575 576 577

576 (năm trăm bảy mươi sáu) là một số tự nhiên ngay sau số 575 và ngay trước số 577

576 = 2 6 × 3 2 = 24 2 là số:

  • Tổng của bốn số nguyên tố liên tiếp (137 + 139 + 149 + 151)
  • Số nguyên k có nhiều nghiệm hơn cho phương trình (highly totient number)[1]
  • Là số chia hết được cho tổng các chữ số của nó (Harshad number)[2]
  • Là một số bánh: số lần cắt tối đa do n mặt phẳng cắt qua khối lập phương [3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “A097942 - OEIS”. oeis.org. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ “A005349 - OEIS”. oeis.org. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2023.
  3. ^ “A000125 - OEIS”. oeis.org. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2023.