ATP Finals 2018 - Đôi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đôi
ATP Finals 2018
Vô địchHoa Kỳ Mike Bryan
Hoa Kỳ Jack Sock
Á quânPháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
Tỷ số chung cuộc5–7, 6–1, [13–11]
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2017 · ATP Finals · 2019 →

Henri KontinenJohn Peers là nhà đương kim vô địch hai lần, nhưng họ chỉ lọt vào với suất tham dự thay thế đầu tiên.[1] Kontinen và Peers thay thế cho Nikola MektićAlexander Peya ở trận đấu cuối cùng của vòng bảng.

Mike BryanJack Sock giành được danh hiệu, đánh bại Pierre-Hugues HerbertNicolas Mahut ở trận chung kết, 5–7, 6–1, [13–11].

Các hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Áo Oliver Marach / Croatia Mate Pavić (Vòng bảng)
  2. Colombia Juan Sebastián Cabal / Colombia Robert Farah (Bán kết)
  3. Ba Lan Łukasz Kubot / Brasil Marcelo Melo (Vòng bảng)
  4. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray / Brasil Bruno Soares (Bán kết)
  5. Hoa Kỳ Mike Bryan / Hoa Kỳ Jack Sock (Vô địch)
  6. Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen / New Zealand Michael Venus (Vòng bảng)
  7. Croatia Nikola Mektić / Áo Alexander Peya (Vòng bảng, rút lui)
  8. Pháp Pierre-Hugues Herbert / Pháp Nicolas Mahut (Á quân)

Các cặp đôi thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Phần Lan Henri Kontinen / Úc John Peers (Thay thế Mektić/Peya, Vòng bảng)
  2. Hà Lan Jean-Julien Rojer / România Horia Tecău (Không thi đấu)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Nhánh đấu chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
8 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
6 5 [10]
2 Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
3 7 [5]
8 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
7 1 [11]
5 Hoa Kỳ Mike Bryan
Hoa Kỳ Jack Sock
5 6 [13]
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
3 6 [4]
5 Hoa Kỳ Mike Bryan
Hoa Kỳ Jack Sock
6 4 [10]

Bảng Knowles/Nestor[sửa | sửa mã nguồn]

Áo Marach
Croatia Pavić
Ba Lan Kubot
Brasil Melo
Hoa Kỳ Bryan
Hoa Kỳ Sock
Pháp Herbert
Pháp Mahut
Thg–Th VB Set
Thg–Th
Game
Thg–Th
Xếp hạng
1 Áo Oliver Marach
Croatia Mate Pavić
6–7(4–7), 4–6 4–6, 6–7(4–7) 6–4, 7–6(7–3) 1–2 2–4 33–36 4
3 Ba Lan Łukasz Kubot
Brasil Marcelo Melo
7–6(7–4), 6–4 3–6, 6–7(5–7) 2–6, 4–6 1–2 2–4 28–35 3
5 Hoa Kỳ Mike Bryan
Hoa Kỳ Jack Sock
6–4, 7–6(7–4) 6–3, 7–6(7–5) 2–6, 2–6 2–1 4–2 30–31 2
8 Pháp Pierre-Hugues Herbert
Pháp Nicolas Mahut
4–6, 6–7(3–7) 6–2, 6–4 6–2, 6–2 2–1 4–2 34–23 1

Bảng Llodra/Santoro[sửa | sửa mã nguồn]

Colombia Cabal
Colombia Farah
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Murray
Brasil Soares
Cộng hòa Nam Phi Klaasen
New Zealand Venus
Croatia Mektić
Áo Peya
Phần Lan Kontinen
Úc Peers
Thg–Th VB Set
Thg–Th
Game
Thg–Th
Xếp hạng
2 Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
4–6, 3–6 6–3, 7–6(7–5) 6–3, 6–4
(w/ Mektić/Peya)
2–1 4–2 32–28 2
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray
Brasil Bruno Soares
6–4, 6–3 7–6(7–5), 4–6, [10–5] 3–6, 7–6(7–3), [10–3]
(w/ Kontinen/Peers)
3–0 6–2 35–31 1
6 Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
New Zealand Michael Venus
3–6, 6–7(5–7) 6–7(5–7), 6–4, [5–10] 7–6(7–5), 7–6(7–5)
(w/ Mektić/Peya)
1–2 3–4 35–37 3
7

9
Croatia Nikola Mektić
Áo Alexander Peya
Phần Lan Henri Kontinen
Úc John Peers
3–6, 4–6
(w/ Mektić/Peya)
6–3, 6–7(3–7), [3–10]
(w/ Kontinen/Peers)
6–7(5–7), 6–7(5–7)
(w/ Mektić/Peya)
0–2

0–1
0–4

1–2
19–26

12–11
X

4

Vị trí xếp hạng được xác định bởi: 1) Số trận thắng; 2) Số trận đã thi đấu; 3) Trường hợp 2 cặp đôi cùng chỉ số, xét thành tích đối đầu; 4) Trường hợp 3 cặp đôi cùng chỉ số, xét tỉ lệ phần trăm set thắng, rồi đến tỉ lệ phần trăm game thắng, rồi đến thành tích đối đầu; 5) Xếp hạng ATP[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Draw Announced For 2018 Nitto ATP Finals”. ATP. ngày 5 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “Semi-final Qualifying Procedure”. Nitto ATP Finals. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]