Acacia acinacea
Acacia acinacea | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. acinacea |
Danh pháp hai phần | |
Acacia acinacea Lindl., 1838[1] | |
![]() |
Acacia acinacea là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Lindl. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Acacia acinacea”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2012.
- ^ The Plant List (2010). “Acacia acinacea”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Acacia acinacea tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Acacia acinacea tại Wikispecies