Acacia koa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acacia koa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. koa
Danh pháp hai phần
Acacia koa
A.Gray, 1854
Danh pháp đồng nghĩa

Acacia heterophylla var. latifolia Benth.
Acacia kauaiensis Hillebr.

Racosperma koa (A.Gray) Pedley[1]

Acacia koa là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được A.Gray miêu tả khoa học đầu tiên.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Acacia koa A. Gray”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 30 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.Quản lý CS1: postscript (liên kết)
  2. ^ The Plant List (2010). Acacia koa. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Acacia koa tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Acacia koa tại Wikispecies