Acacia lineata
Acacia lineata | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. lineata |
Danh pháp hai phần | |
Acacia lineata A.Cunn. ex G.Don[1] |
Acacia lineata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được G.Don miêu tả khoa học đầu tiên.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Acacia lineata”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
- ^ The Plant List (2010). “Acacia lineata”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Acacia lineata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Acacia lineata tại Wikispecies