Acacia moirii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acacia moirii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Acacia
Loài (species)A. moirii
Danh pháp hai phần
Acacia moirii
E.Pritz., 1904[1]

Danh pháp đồng nghĩa
Racosperma moirii (E.Pritz.) Pedley

Acacia moirii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được E.Pritz. miêu tả khoa học đầu tiên.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Acacia moirii. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ The Plant List (2010). Acacia moirii. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới Acacia tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Acacia moirii tại Wikispecies