Acalyptris psammophricta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acalyptris psammophricta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Nepticulidae
Chi (genus)Acalyptris
Loài (species)A. psammophricta
Danh pháp hai phần
Acalyptris psammophricta
Meyrick, 1921
Danh pháp đồng nghĩa
  • Acalyptris lvovskyi (Puplesis, 1984)

Acalyptris psammophricta là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1921.[1] Nó được tìm thấy ở vùng từ phía tây Ấn Độ cho tới Tunisia và bắc Mông Cổ, bao gồm Pakistan, Iran, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, IsraelLibya.[2]

Môi trường sống của loài này bao gồm sa mạc và các đụn cát ven biển

Loài có cánh dài 4.9–6.9 mm đối với con đực và 5.1–6.4 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 5 đến vùng Trung ĐôngBắc Phi, từ tháng 5 đến tháng 6 và tháng 8 đến tháng 9 đến vùng Trung Á và vào tháng 10 đến Ấn Độ.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Acalyptris psammophricta[liên kết hỏng] at the Global Lepidoptera Names Index.
  2. ^ “Nepticulidae và Opostegidae of the world”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2011.